Paying for dinner

Trả tiền cho bữa tối
Customer:
Excuse me. Check please.Xin lỗi. Làm ơn tính tiền cho tôi.
Waiter:
OK, how was everything?Dạ được, bữa ăn thế nào ạ?
Customer:
Very nice. Thank you.Rất ngon. Cảm ơn anh.
Waiter:
Would you like this to-go?Cô có muốn mang phần thức ăn còn lại về không?
Customer:
Yes, can you put it in a plastic bag?Có, anh gói chúng vào túi được không?
Waiter:
Sure, no problem. Here you are. That'll be 25 dollars.Chắc chắn ạ, không vấn đề gì. Của cô đây. Hết 25 đô ạ.
Customer:
OK, here you are. Được, tiền của anh đây.
Waiter:
Thanks. I'll be right back.Cảm ơn cô. Tôi sẽ quay lại ngay.
Customer:
OK.Được.
Waiter:
Here's your receipt.Đây là hóa đơn của cô ạ.
Customer:
Thank you.Cảm ơn anh.
Waiter:
You're welcome. Please come again.Không có gì ạ. Mong cô ghé nhà hàng lần sau.

Vocabulary in the dialogue

Checkpleasenicelikeplasticright

Summary

Một khách hàng tiếp cận máy chủ và nói "Xin lỗi. Hãy kiểm tra, làm ơn." Máy chủ gật đầu và hỏi, "Được rồi, mọi thứ thế nào?" Khách hàng trả lời một cách lịch sự, "Rất tốt. Cảm ơn bạn." Máy chủ sau đó hỏi họ có muốn bữa ăn của họ đi không, và khách hàng đồng ý, thêm vào, "Có, bạn có thể đặt nó vào một túi nhựa không?" Máy chủ xác nhận, nói "Chắc chắn, không có vấn đề", và tiến hành đóng gói đơn đặt hàng. Máy chủ thông báo cho khách hàng rằng tổng số là $ 25. Sau khi nhận được thanh toán, khách hàng cảm ơn máy chủ và rời đi để nhận được biên lai của họ. Máy chủ đưa cho họ biên lai và nói, "Cảm ơn bạn." Khách hàng trả lời với một phản hồi lịch sự: "Bạn được chào đón. Xin hãy đến một lần nữa." Sàn giao dịch này kết thúc quá trình trả tiền bữa tối.
Hopefully the topic Paying for dinner will help you improve your listening skills, make you feel excited and want to continue practicing English listening more!

Comment ()