
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sợ không gian rộng
The origins of the word "agoraphobic" can be traced back to ancient Greece, where the word "agora" referred to a public gathering place or market square. The term "phobos," on the other hand, is derived from the Greek word for "fear." In ancient Greece, agoraphobia (possibly derived from a combination of "agora" and "phobos") referred to a fear of public places and open spaces. However, its usage has evolved over time. In the late 19th century, it was first officially recognized as a medical term by Austrian neurologist Carl Westphal, who used it to describe a fear of being in crowded places. By the early 20th century, the term "agoraphobia" gained broader use in scientific and medical communities to describe a more complex fear of open spaces and crowds, often stemming from an underlying anxiety disorder. Today, agoraphobia is recognized as a type of anxiety disorder that can significantly impact a person's daily life and ability to function in public places.
noun
agoraphobic
Cô được chẩn đoán mắc chứng sợ không gian rộng và gặp khó khăn khi ra khỏi nhà vì quá lo lắng và sợ nơi công cộng.
Chứng sợ không gian rộng khiến anh không thể đến những sự kiện đông người hoặc sử dụng phương tiện giao thông công cộng, điều này hạn chế đáng kể đời sống xã hội của anh.
Nhà trị liệu đã giúp cô kiểm soát chứng sợ không gian rộng bằng cách dần dần cho cô tiếp xúc với những tình huống gây ra chứng lo âu, chẳng hạn như đến các trung tâm mua sắm đông đúc.
Do mắc chứng sợ không gian rộng, họ chủ yếu dựa vào dịch vụ giao hàng tạp hóa và các nhu yếu phẩm khác thay vì ra ngoài đến những khu vực đông đúc.
Người mắc chứng sợ không gian rộng lâu năm thường dành phần lớn thời gian để đọc sách, xem TV và tương tác với mọi người thông qua các diễn đàn trực tuyến và mạng xã hội.
Một số người mắc chứng sợ không gian rộng sau khi trải qua một sự kiện đau thương, chẳng hạn như một cơn hoảng loạn đột ngột ở nơi công cộng.
Cô tránh mọi tình huống giống với tình huống đã gây ra chứng sợ không gian rộng của mình, chẳng hạn như đường phố đông đúc và thang máy.
Bệnh sợ không gian rộng của anh ấy nghiêm trọng đến mức anh ấy chỉ thích nằm trên giường hoặc ở gần nhà.
Họ đang làm việc với một chuyên gia sức khỏe tâm thần để vượt qua chứng sợ hãi không gian rộng và giành lại quyền kiểm soát cuộc sống của mình.
Chứng sợ không gian rộng hạn chế sự độc lập của cô và khiến cô phải phụ thuộc vào người khác trong các công việc hàng ngày, chẳng hạn như mua sắm và chạy việc vặt.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()