
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
lòng vị tha
The word "altruism" originates from the French word "altruisme," coined by French philosopher Auguste Comte in 1841. Comte, known as the "Father of Sociology," was seeking a term to describe selfless behavior. He derived the word from the Latin phrase "alter," meaning "other," and the Greek suffix "-ism," indicating a doctrine or philosophy. In his book "The Positive Philosophy," Comte used the term to describe the principle of self-sacrifice and the desire to serve others, rather than oneself. This concept emphasized the importance of humans working together for the greater good, rather than individual self-interest. Over time, the term has evolved to encompass a broader range of behaviors, including volunteering, philanthropy, and community service, all driven by a sense of kindness and compassion for others.
noun
altruist
altruism, altruistic action
Hành động hiến tặng toàn bộ tài sản thừa kế của Anna cho bệnh viện nhi thực sự là một biểu hiện của lòng vị tha.
Những tình nguyện viên dành cuối tuần để dọn dẹp công viên địa phương đã thể hiện lòng vị tha đáng kinh ngạc.
Quyết định hy sinh sự thăng tiến trong sự nghiệp của mình để thăng chức cho một đồng nghiệp có trình độ hơn của John là một hành động vị tha và vô tư.
Nhiều người dân trong thị trấn đã cùng nhau giúp đỡ hàng xóm xây dựng lại sau cơn bão, thể hiện lòng vị tha tuyệt vời.
Những y tá làm việc nhiều giờ trong các bệnh viện đông đúc trong thời kỳ dịch bệnh đã thể hiện những hành động vị tha đáng chú ý trong nhiệm vụ cứu người.
Sự kiên trì của Sarah trong việc vận động nâng cao nhận thức và gây quỹ cho các vấn đề sức khỏe tâm thần là một ví dụ điển hình về lòng vị tha.
Tổ chức nhân đạo cung cấp nhu cầu cơ bản và giáo dục cho trẻ em thiệt thòi trên toàn thế giới được thành lập dựa trên khái niệm về lòng vị tha.
Người lính cứu hỏa lao vào tòa nhà đang cháy để cứu những người mà anh chưa từng gặp là hiện thân của lòng vị tha thực sự.
Quyết định của Sarah từ bỏ công việc lương cao ở một công ty để làm việc ở một cộng đồng thiếu thốn dịch vụ y tế là một ví dụ điển hình về lòng vị tha.
Nhiều loài động vật thể hiện hành động vị tha, chẳng hạn như một con chim mẹ liều mạng sống của mình để dụ một kẻ săn mồi ra khỏi tổ và đàn con của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()