
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một nơi khác
The phrase "another place" can be traced back to the Old English word "anoyðre," which translated literally to "otherplace." It is a compound word formed by combining the Old English words "an," which means "one," and "oyðre," which means "place." "Anoyðre" was commonly used in Old English literature to refer to a location other than the one being described at the time. In the Anglo-Saxon epic poem "Beowulf," for example, the hero is said to have been taken to "anoyðre mægþæh," which could be translated as "another dwelling place." The phrase "another place" remained popular in Middle English, with both the geographical and figurative meanings that it carries today. The Oxford English Dictionary records its first written use in Middle English in the 1400s, in a text that described a place as "anothe plac." Since then, "another place" has been used in a variety of contexts, from physical locations to mental states. In literature, for instance, William Shakespeare wrote the lines, "Each man his chance, each man his fate, / There is no distinguishing lot," followed by "And those who strive for that, celestial place, / Must ascend; but those who stay here, must descry / Another's goodly day" in his play "As You Like It." Overall, the phrase "another place" has persisted in the English language for centuries, thanks to its flexibility and versatility in conveying a variety of meanings.
Sau nhiều giờ khám phá những con phố nhộn nhịp của thành phố, chúng tôi quyết định thử đến một nơi khác, một công viên yên tĩnh nằm cạnh khu trung tâm thành phố.
Thay vì quay lại bãi biển mà chúng tôi đã ghé thăm vào mùa hè năm ngoái, chúng tôi quyết định khám phá một nơi khác, một vịnh nhỏ hẻo lánh chỉ có thể tiếp cận bằng thuyền.
Thay vì ăn tối tại nhà hàng thường dùng, chúng tôi đã chọn một nơi khác, một địa điểm mới với phong cách hợp thời trang và thực đơn sáng tạo.
Để tránh xa đám đông và tiếng ồn, chúng tôi chạy đến một nơi khác, một quán cà phê ấm cúng, nơi chúng tôi có thể thưởng thức đồ uống trong yên tĩnh.
Thay vì ghé thăm cùng một trung tâm mua sắm hàng trăm lần, chúng tôi quyết định khám phá một nơi khác, một khu chợ địa phương bán đồ thủ công mỹ nghệ và đồ lưu niệm độc đáo.
Vì cả hai chúng tôi đều thích đi bộ đường dài nên chúng tôi lên đường đến một nơi khác, một con đường mòn đẹp như tranh vẽ với quang cảnh tuyệt đẹp và địa hình đầy thử thách.
Sau một ngày làm việc bận rộn, chúng tôi chọn một nơi khác, một spa yên tĩnh mang đến sự thư giãn và trẻ hóa.
Để ăn mừng sinh nhật cô ấy, chúng tôi đã đặt một nơi khác, một khu nghỉ dưỡng sang trọng với đầy đủ tiện nghi và một bãi biển riêng.
Để tìm kiếm một cuộc phiêu lưu mới, chúng tôi đến một nơi khác, một bảo tàng trưng bày các hiện vật quý hiếm và các cuộc triển lãm tương tác.
Thay vì xem phim hoặc chơi trò chơi điện tử ở nhà, chúng tôi gợi ý một địa điểm khác, có thể là rạp chiếu phim có chương trình biểu diễn trực tiếp hoặc trung tâm cộng đồng tổ chức đêm chơi trò chơi cờ bàn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()