
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
vòng tay
The word "armlet" has a fascinating origin. It comes from the Old French word "armer," which means "to arm" and is derived from the Latin word "arma," meaning "arms" or "weapons." In the 14th century, an armlet referred to a piece of armor that covered the arm, such as a gauntlet or a vambrace. Over time, the term's meaning expanded to include any decoration or accessory worn around the arm, such as a bracelet or bangle. Today, an armlet is a piece of jewelry that adorns the wrist or upper arm, often bearing decorative or symbolic significance. The word's evolution showcases how languages and meanings can change over time, influenced by cultural and historical contexts.
noun
armband
cove
small river branch
Công chúa thời trung cổ tự hào đeo chiếc vòng tay lấp lánh ở bắp tay trên như một biểu tượng cho địa vị và sự giàu có của mình.
Nữ vận động viên đã tháo bỏ vòng tay trước khi bước lên bục cử tạ vì nó có thể ảnh hưởng đến màn trình diễn của cô.
Trong nghi lễ múa truyền thống, mỗi người phụ nữ sẽ nhận được một chiếc vòng tay bạc tinh xảo làm quà tặng từ người chồng tương lai, như một biểu tượng cho mối quan hệ bền chặt của họ.
Người chiến binh đeo chiếc vòng tay được trang trí công phu trước khi dẫn quân vào trận chiến, vì nó như một lời nhắc nhở liên tục về lòng dũng cảm và sức mạnh của anh ta.
Nhà thiết kế thời trang đã giới thiệu một dòng sản phẩm vòng tay mới, mỗi chiếc được trang trí bằng đá quý, để quyến rũ những phụ nữ thượng lưu tại sự kiện từ thiện tiếp theo của họ.
Giáo sư lịch sử giải thích với lớp học của mình rằng vòng tay thời cổ đại có tác dụng như áo giáp bảo vệ chống lại chấn thương trong chiến đấu.
Trong khi chuẩn bị cho tang lễ của cô, gia đình người phụ nữ đã khuất phát hiện ra một chiếc vòng tay cổ được giấu bên trong hộp đựng đồ trang sức của cô, người ta đồn rằng nó có sức mạnh chữa bệnh kỳ diệu.
Phi hành gia đeo một chiếc băng tay có đệm ở ngoài không gian để bảo vệ làn da mỏng manh của mình khỏi sức nóng bỏng rát do động cơ của tàu vũ trụ tạo ra.
Như một biểu tượng của tình bạn, các đồng nghiệp đã trao đổi vòng tay vàng giống nhau, được trang trí bằng chữ cái viết tắt tên của họ, sau khi hoàn thành thành công một dự án nhóm.
Cô thiếu nữ bỏ nhà đi đã dùng một chiếc vòng tay có gắn dây điện để đột nhập vào nhà cũ của mình, nhằm lấy lại con thú nhồi bông yêu thích mà cô đã bỏ lại.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()