
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
băng cát-sét âm thanh
The word "audio cassette" is derived from a combination of two terms: "audio" and "cassette". "Audio" refers to the technology that enables sound reproduction, while "cassette" refers to a container or enclosure that holds a recording medium. In the case of audio cassettes, the term specifically refers to a magnetic tape enclosed in a rectangular plastic cassette for the purpose of recording and playing back audio signals. The term first appeared in the late 1960s to describe a new type of magnetic tape format for consumer audio devices, ushering in a new era of portable audio products including cassette players, recorders, and boomboxes. As the popularity of cassette tapes grew in the 1970s and 1980s, the term "audio cassette" became widely recognized and an integral part of everyday language related to audio technology.
Sarah háo hức nhét băng cát-xét cũ vào chiếc máy radio đáng tin cậy của mình, háo hức được nghe những giai điệu quen thuộc trong album yêu thích của cô từ những năm 90.
Chiếc băng cát-sét phủ bụi dường như lưu giữ cả một đời ký ức khi John cẩn thận tua băng về phía trước để tìm đúng bản nhạc mà anh muốn nghe.
Đối với Tom, băng cát-sét truyền thống mang đến cho anh trải nghiệm hoàn hảo như ở trường học cũ, vì anh thích những âm thanh nổ lách tách và rít mà chỉ băng cát-sét mới có thể mang lại.
Jenny yêu thích cất giữ bộ sưu tập băng cát-sét nhạc pop đã qua xử lý của mình giữa những báu vật âm thanh quý giá khác, hứa hẹn nhiều năm thưởng thức những bản nhạc hoài cổ.
Chiếc băng cát-sét phát ra tiếng lách tách gợi lại cho Jack một dòng ký ức, đưa anh trở về mùa hè năm 84 khi anh lần đầu tiên khám phá ra sức mạnh của âm nhạc.
Kho lưu trữ băng cát-sét là niềm tự hào và niềm vui của một ông già, chứa đầy những bản thu âm nhạc jazz và nhạc cổ điển yêu thích của ông từ nhiều thập kỷ trước.
Austin lấy chiếc băng cát-xét đã trầy xước và phai màu ra khỏi táp-lô trên xe, quyết tâm hơn bao giờ hết muốn sống lại những âm thanh của chuyến đi chơi xa thời sinh viên một lần nữa.
Susan kinh ngạc trước sự táo bạo của chiếc băng cát-sét cũ, tin tưởng vào khả năng kỳ lạ của nó trong việc truyền tải các ghi chú và bản ghi âm của cô từ lớp học này sang lớp học khác.
Greg vui vẻ đeo chiếc tai nghe khổng lồ của mình, cắm vào máy nghe băng cát-sét cũ kỹ và để mình đắm chìm trong những âm thanh trong trẻo của tuổi thơ.
Chiếc băng cát-sét là vật gia truyền, được truyền qua nhiều thế hệ, và Darren tin rằng chặng đường gập ghềnh, gian khổ của nó qua nhiều thời đại đã thấm nhuần vào nó thứ âm thanh độc đáo và không thể thay thế.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()