
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tay trái
The word "backhanded" is a relatively recent addition to the English language, dating back to the late 19th century. It likely emerged from the literal act of hitting something from behind, like a backhand in tennis. The figurative meaning, referring to an insult disguised as a compliment, emerged later, possibly influenced by the idea of a "backhanded blow" which, while seemingly helpful, ultimately harms. The association of "backhanded" with insincere compliments arose due to the inherent ambiguity and potential for deceit within such a gesture.
adjective
left, palm down
a backhanded stroke: (physical education, sports) volley, ball
left-handed (writing)
surprise
Lời khen của anh có vẻ mỉa mai khi anh nói thêm, "Ít nhất thì em không tệ bằng người yêu cũ của anh."
Khi cô ấy thừa nhận công sức của tôi chỉ bằng một câu "Cảm ơn" đơn giản thay vì một lời khen thực sự, tôi biết đó là một lời khen gián tiếp.
Huấn luyện viên của vận động viên này đã đưa ra lời chỉ trích cay độc khi nói rằng: "Tôi đoán là cậu không phải là người tệ nhất đâu."
Câu nói "Bạn làm khá ổn so với người mới vào nghề" của sếp tôi được thốt ra với giọng điệu mỉa mai, ngụ ý rằng tôi không hoàn toàn có năng lực.
Sau màn trình diễn của cô, lời bình luận của nhà phê bình, "Ồ, ít nhất thì bạn cũng không làm hỏng điều gì quá quan trọng", khiến cô cảm thấy nản lòng và coi đó là một lời lăng mạ gián tiếp.
Trong một cuộc tranh cãi nảy lửa, câu nói của bạn tôi "Tôi chỉ muốn điều tốt nhất cho cậu thôi" kèm theo cái lắc đầu, ngụ ý rằng đó là một lời gợi ý bóng gió rằng tôi nên làm theo lời cô ấy nói.
Kết luận của nhà phê bình phim, "Đối với một bộ phim bom tấn mùa hè, bộ phim này không đến nỗi tệ", ám chỉ một lời đánh giá gián tiếp.
Câu nói "Bạn có tiềm năng đấy" của đồng nghiệp khiến tôi cảm thấy mỉa mai vì dường như nó ám chỉ rằng họ không đánh giá cao khả năng hiện tại của tôi.
Khi cô ấy nói "Ít nhất thì cậu cũng không tệ bằng chị gái tớ" sau khi thấy tôi vật lộn với một nhiệm vụ, thì rõ ràng lời bình luận của cô ấy chỉ là một lời xúc phạm gián tiếp.
Câu nói của cô ấy, "Tôi đã thấy những điều tệ hơn rồi" có vẻ mỉa mai khi tôi cảm thấy như cô ấy đang làm giảm nỗ lực của tôi và để sự tầm thường làm giảm sự tiến bộ của tôi.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()