
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
kết bạn với nhau
The word "befriend" traces its roots back to Old English "befriondan", literally meaning "to make a friend of". It's a combination of "be" (meaning "to make" in this context) and "friend", which itself comes from Old English "frēond" meaning "a person who is loved". The concept of "befriending" suggests an active act of forming a friendship, implying a deliberate choice to cultivate a bond with another person. This makes "befriend" a more active and intentional word compared to simply being "friends".
transitive verb
treat well, treat like a friend; help
Sarah kết bạn với Jayden khi họ còn là sinh viên năm nhất đại học và kể từ đó họ trở nên thân thiết không thể tách rời.
Để thích nghi với khu phố mới, Jack đã nỗ lực kết bạn với những người hàng xóm và họ rất vui mừng chào đón anh vào cộng đồng.
Sau nhiều năm mất liên lạc, Rachel đã liên lạc lại với người bạn thời thơ ấu của mình, Anna, và họ nhanh chóng kết nối lại và trở nên thân thiết trở lại.
Ngay khi gặp nhau ở nơi làm việc, Alexandra và Marvin đã hợp nhau ngay, và giờ đây họ dành thời gian nghỉ giải lao và ăn trưa cùng nhau để trò chuyện và cười đùa.
Bất chấp những nghi ngờ ban đầu về nhau, Jessica và Michael cuối cùng đã trở thành những người bạn tốt nhất, cùng nhau chia sẻ một mối quan hệ sâu sắc mất nhiều thời gian để phát triển.
Tại nơi trú ẩn, tình nguyện viên Susan đã kết bạn với một chú chó có vẻ ngoài cô đơn tên là Max, cô dắt chú đi dạo và chơi đùa với chú để giúp chú thích nghi với môi trường mới.
Người mới đến nhút nhát, Tyler, ban đầu khá ngại giao lưu, nhưng các đồng nghiệp của anh, Rachel và Mark, đã nỗ lực hết sức để kết bạn với anh và giúp anh cảm thấy thoải mái hơn tại nơi làm việc.
Tại công viên, cô bé Emily đã kết bạn với một cậu bé tên Leo, người đang đến thăm từ một quốc gia khác, và họ đã dành buổi chiều để chơi đùa và giao tiếp bằng cử chỉ tay và biểu cảm khuôn mặt.
Khi Kate bắt đầu học trung học, cô rất lo lắng về việc kết bạn, nhưng cô nhanh chóng kết bạn với một nhóm các cô gái tốt bụng và họ đã chào đón cô vào vòng tròn của họ.
Khi cùng phục vụ tại căng tin bệnh viện, hai tình nguyện viên Julie và David đã gắn bó với nhau vì cùng sở thích âm nhạc, và chẳng mấy chốc họ đã trao đổi danh sách nhạc và chia sẻ những bài hát yêu thích của mình với nhau.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()