
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
loang lổ
The word "blotchy" has a fascinating history! The term originates from the 15th century, derived from the Old English word "blota", meaning "spot" or "blemish". This is because the word initially referred to a patch or a stain on something, often something pleasant, like a "blotchy" face or a "blotchy" piece of fabric. Over time, the meaning of the word expanded to describe uneven or irregular surfaces, like the "blotchy" texture of a piece of wood or the "blotchy" appearance of a painting. Today, "blotchy" is often used to describe something with an irregular or uneven pattern, whether it be skin, fabric, or even a landscape. So, the next time you use the word "blotchy", remember its roots in Old English and the patchy history behind it!
adjective
stained, full of stains
Vết cháy nắng trên vai tôi trông rất loang lổ sau một ngày ở bãi biển, một số vùng có màu đỏ tươi và một số vùng khác chỉ hơi hồng.
Lớp sơn trên tường hơi loang lổ ở chỗ con lăn không phủ hết bề mặt, để lại một số mảng nhỏ chưa sơn.
Da của Martin nổi mẩn đỏ không đều màu sau khi ăn thứ gì đó mà anh không quen, khiến anh cảm thấy khó chịu.
Nhiệt độ không khí ở một số khu vực trong phòng khiến một số lớp trang điểm của cô bị loang lổ và nhòe, khiến cô phải dặm lại phấn mặt nhiều lần trong suốt đêm.
Món salad trái cây trong buổi dã ngoại có một vài đốm loang lổ do trái cây chín quá để bên ngoài quá lâu.
Sàn vinyl trong bếp có vết loang lổ do nước và các chất tẩy rửa đổ ra, khiến sàn bị đổi màu và khó tẩy sạch.
Những bông hoa trên cây có một số mảng loang lổ, cho thấy chúng có thể đang mắc một số loại bệnh tật hoặc nhiễm trùng.
Làn da loang lổ của Martin là kết quả của việc làm việc trong nhà trong thời gian dài dưới ánh sáng nhân tạo thay vì dành thời gian ra ngoài không khí trong lành.
Báo cáo y khoa liệt kê một số vết loang lổ trên da bệnh nhân là những khu vực có nguy cơ đáng lo ngại và cần phải kiểm tra thêm.
Tấm thảm trong phòng khách có một số vùng loang lổ nhỏ bắt đầu xuất hiện theo thời gian khi các sợi thảm bị đổi màu và ố vàng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()