
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cuộc gọi chờ
The term "call waiting" refers to a phone feature that allows a user to receive multiple incoming calls without disconnecting from a current telephone conversation. This feature was first introduced in the 1960s by the American Telephone and Telegraph Company (AT&T), the predecessor of today's telecommunications giant, Verizon. The original name for this service was "selective call acceptance," but it was later simplified to "call waiting" as the technology became more widely adopted by telecommunication companies around the world. The term gained widespread recognition during the 1980s and 1990s as more households and businesses began to rely on landline telephones for their communication needs. Today, call waiting is a standard feature on most telephone lines and mobile devices, making it an essential part of modern communication infrastructures.
Trong khi đang nói chuyện với bạn mình qua điện thoại, John liếc nhìn màn hình và thông báo, "Xin lỗi, nhưng tôi có một cuộc gọi khác đến; có lẽ là sếp của tôi. Tôi sẽ giữ máy một lát, làm ơn đừng cúp máy."
Khi Karen trả lời thư thoại, cô có thể nghe thấy tiếng "chuông" vui vẻ của cuộc gọi đang chờ ở phía sau. Cô nhanh chóng nhấn nút chuyển đổi và xin lỗi, "Xin lỗi, tôi đã bỏ lỡ cuộc gọi của bạn trước đó, nhưng tôi đang ở một đường dây khác ngay bây giờ. Tôi có thể giữ máy của bạn không?"
Y tá của bác sĩ ngắt lời cuộc trò chuyện giữa sếp và bệnh nhân: "Xin lỗi bác sĩ, anh có cuộc gọi khác. Tôi chuyển máy nhé?"
Khi Jason cúp máy sau cuộc gọi của cha mình, một tiếng vo ve yếu ớt vang lên trong tai cậu. Vui mừng, cậu nhấn nút chuyển đổi, "Này, mẹ, có chuyện gì thế? Cuộc gọi chờ à? Con đoán dạo này con là một mặt hàng hot."
Giữa sự im lặng buồn tẻ, Mark kiểm tra điện thoại di động và thấy có một cuộc gọi khác đến. Anh nhấn nút "giữ máy" và quay sang người bạn đồng hành, "Xin lỗi, tôi có thể giữ máy của anh một phút được không?"
Người quản lý tòa nhà đang nói chuyện với một trong những người thuê nhà thì điện thoại reo với cảnh báo rằng chế độ chờ cuộc gọi đang có hiệu lực. Người thuê nhà lịch sự chờ đợi khi người quản lý kết thúc cuộc trò chuyện và gọi lại.
Khi bước ra khỏi xe, chồng của Maria đã ngắt lời cuộc trò chuyện điện thoại của cô với mẹ chồng. Cô nhấn nút loa và hỏi, "Ai vậy?" Khi chồng cô tự giới thiệu, Maria thừa nhận, "Được rồi, tôi sẽ giữ máy cho anh."
Tom đang có một cuộc tranh luận gay gắt với bạn mình thì vợ anh gọi đến. Anh nhận cuộc gọi và xin lỗi, "Tôi xin lỗi, tôi có bạn tôi ở đây. Để tôi giữ máy cho đến khi anh ấy nói xong."
Đúng lúc Emily đang kể lại kế hoạch của mình với bạn, tiếng chuông điện thoại reo báo hiệu đã đến. Cô thở dài và nói vào mic, "Ai thế nhỉ? Tôi sẽ gọi lại cho anh sau."
Giữa lúc Jane đang trao đổi với khách hàng
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()