
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
yên lặng, êm ả, bình tĩnh, điềm tĩnh
The word "calmly" traces its roots back to the Old French word "calme," which itself came from the Latin word "calmus," meaning "reed" or "rush." The association lies in the stillness and quiet of reeds in water. Over time, "calme" evolved to mean "still" or "quiet," and eventually "calm" in English. Adding the "-ly" suffix created "calmly," signifying a state of being quiet, peaceful, and composed.
adverb
quiet, calm, peaceful
calm, cool
Cô ấy nói chuyện một cách bình tĩnh với vị khách hàng đang tức giận, cố gắng giải quyết vấn đề một cách nhanh chóng và hòa bình nhất có thể.
Phi công thông báo có nhiễu động và yêu cầu chúng tôi chuẩn bị tinh thần, nhưng anh vẫn bình tĩnh trong buồng lái, đảm bảo an toàn cho chúng tôi.
Cầu thủ bóng rổ đã thực hiện một cú ném ba điểm quan trọng, và các đồng đội của anh ăn mừng trong sung sướng, nhưng anh vẫn bình tĩnh tập trung, nhận thức rằng trận đấu vẫn còn lâu mới kết thúc.
Bác sĩ phẫu thuật đã giải thích cẩn thận về quy trình này cho gia đình bệnh nhân, nói bằng giọng điệu điềm tĩnh và tránh mọi thuật ngữ y khoa không cần thiết để đảm bảo họ có thể hiểu tình hình một cách bình tĩnh.
Bất chấp cái nóng gay gắt và đám cháy rừng dữ dội ở đằng xa, người kiểm lâm vẫn đi qua khu vực đó với sự bình tĩnh, sự tự tin của ông đã truyền cảm hứng cho những người lính cứu hỏa làm theo sự chỉ dẫn của ông.
Nhà trị liệu kiên nhẫn lắng nghe khi khách hàng mô tả sự hỗn loạn cảm xúc của họ, gật đầu thông cảm và đưa ra những lời an ủi, trấn an khi họ bình tĩnh khám phá cảm xúc của mình.
Người lính cứu hỏa đã hướng dẫn nhóm di tản khỏi tòa nhà, giọng nói của anh vang lên với sự rõ ràng và bình tĩnh của một chuyên gia, giúp trấn an đám đông đang hoảng loạn.
Nữ vận động viên hít một hơi thật sâu, nhắm mắt lại và tập trung suy nghĩ, cảm thấy một cảm giác bình tĩnh tràn ngập cơ thể khi cô chuẩn bị thực hiện cú đánh chiến thắng.
Cô giáo vẫy tay ra hiệu cho cả lớp im lặng, vẻ mặt cô toát lên sự tự tin, bình tĩnh khi chuẩn bị bắt đầu một chủ đề mới.
Cặp đôi ngồi trên hiên nhà, nhâm nhi nước chanh và tận hưởng bầu không khí yên bình, trò chuyện một cách bình tĩnh và thân mật, tận hưởng sự giản dị khi được ở bên nhau.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()