
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
buồng
The word "chambermaid" has roots in Old French, specifically "chambre" meaning "room" and "dame" meaning "lady". Originally, "chambermaid" referred to a woman in charge of a lady's personal chambers, responsible for tasks like dressing, assisting with toilette, and maintaining the lady's personal belongings. Over time, the term evolved to encompass the broader role of a woman who cleans and maintains bedrooms in a hotel or other lodging establishment.
noun
maid
(US) maid
Người hầu phòng của khách sạn nhanh chóng dọn giường trong phòng 215, đảm bảo rằng ga trải giường sạch sẽ và gối được bồng bềnh.
Là một người hầu phòng tận tụy, Maria tự hào về sự chú ý của mình đến từng chi tiết, cô phát hiện ra một chiếc tất rơi trên sàn và nhét nó vào giỏ đựng quần áo trước khi rời khỏi phòng.
Chiếc xe đẩy của người hầu phòng leng keng chạy qua các hành lang, chở theo đủ loại đồ dùng vệ sinh và khăn trải giường khi cô chuẩn bị phục vụ phòng cho khách vào buổi chiều.
Bộ đồng phục của người hầu phòng gọn gàng và nổi bật với cầu vai bằng vàng trang trí trên vai, dấu hiệu cho thấy vai trò của cô là một nhân viên khách sạn tận tụy.
Sau khi phát hiện vết đổ trên thảm, người giúp việc không ngần ngại lấy chất tẩy rửa chuyên dụng từ xe đẩy đồ dùng và cẩn thận thấm vết bẩn.
Khi mặt trời bắt đầu lặn, người hầu phòng bật đèn đầu giường trong phòng 303, chiếu sáng không gian ấm cúng và làm lộ ra những lẵng hoa tuyệt đẹp do những vị khách trước để lại.
Cô hầu phòng trẻ loay hoay tìm chìa khóa phòng của bà Jenkins trước khi lẻn vào trong, quyết tâm trả lại nơi ở sạch sẽ cho vị khách du lịch dày dạn kinh nghiệm.
Với tư cách là người hầu phòng của khách sạn, Patricia đã thực hiện trách nhiệm của mình một cách nghiêm túc, đảm bảo mọi chi tiết trong phòng nghỉ của khách đều hoàn hảo, từ những chiếc khăn sạch cho đến những chiếc đĩa sáng bóng trong bồn rửa.
Chiếc xe đẩy của người hầu phòng lăn nhẹ nhàng dọc hành lang, giúp giấc ngủ quý giá của khách không bị gián đoạn.
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ của người hầu phòng, Maria lặng lẽ rón rén bước ra khỏi tòa nhà, để lại những căn phòng hoàn hảo được đánh bóng một cách vô tình dưới ánh sáng mặt trời lặn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()