
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
đã thay đổi
The word "changed" traces its roots back to the Old English word "cēngd," which itself was the past participle of the verb "cēangan," meaning "to exchange" or "to barter." Over time, the meaning of "cēngd" shifted to encompass the broader concept of alteration or transformation. The modern word "changed" evolved through Middle English, where it took on its familiar form and grammatical function. It's a fascinating example of how language evolves and adapts to reflect changing needs and perceptions.
noun
change, alteration, transformation
all things change
just for a change
change for the better
moon non
when does the moon change?
to change places with somebody
thing changes hands
clean clothes (spare) ((also) a change of clothes)
I'll change and come down at once
transitive verb
change, change, change
all things change
just for a change
change for the better
exchange
when does the moon change?
to change places with somebody
thing changes hands
(: to, into, from) change, change into
I'll change and come down at once
Sau nhiều năm vật lộn với chứng nghiện ngập, cuối cùng Sarah đã quyết định thay đổi cách sống và giờ đây cô đã ở một nơi tốt hơn nhiều.
Tòa nhà từng xuống cấp này đã trải qua quá trình cải tạo và hiện là một khách sạn boutique sang trọng và hợp thời trang.
Nhờ có công nghệ mới, cách chúng ta giao tiếp đã hoàn toàn thay đổi.
Sau trận động đất, thành phố không còn nhận ra được nữa; cảnh quan đã thay đổi đáng kể.
Phát minh ra bóng đèn đã thay đổi cách sống của con người, vì nó cho phép kéo dài thời gian làm việc và cung cấp nhiều ánh sáng hơn để đọc và học tập.
Sự ra đời của điện thoại thông minh và máy tính bảng đã làm thay đổi cách con người giao tiếp, làm việc và thậm chí là giao lưu.
Khi còn học đại học, tôi rất nhút nhát và hướng nội, nhưng qua quá trình trị liệu và tự nhìn nhận, tôi đã trở thành một người tự tin và quyết đoán hơn.
Sự ra mắt của iPhone đã thay đổi hoàn toàn thị trường điện thoại thông minh vì nó thu hút nhiều khách hàng mới và tăng cường cạnh tranh cho các nhà sản xuất điện thoại thông minh khác.
Việc phát hiện ra một kỹ thuật phẫu thuật mới và ít xâm lấn hơn đã thay đổi cách các bác sĩ tiếp cận một số thủ thuật y tế.
Khi công nghệ phát triển, cách chúng ta làm việc và sống sẽ tiếp tục thay đổi và chúng ta phải thích nghi và cập nhật thông tin.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()