
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chaps
The word "chaps" is an old-fashioned term commonly used to refer to leather breeches that were a popular item of clothing during the late 19th and early 20th centuries. The origin of the word "chaps" is uncertain, but there are a few theories. One theory suggests that "chaps" is a contraction of the phrase "heart caps," which refers to the heart-shaped pieces of leather or fabric that were used to cover the lower legs and thighs of sailors to prevent chafing and blisters from the rough fabric of their trousers. This theory is supported by the fact that the high-waisted breeches, which became popular among cowboys during the same time, also feature heart-shaped leather patches on the inner thigh, known as "knee pockets" or "paste-ons." Another theory suggests that "chaps" is a slang term for "chaplets," which are small leather strips that were originally worn as armor by knights in medieval times. The theory goes that the term "chaplet" was later applied to the leather breeches in a metaphorical sense, as they provided protection against chafing and abrasion during long horseback rides or wagon treks. Regardless of its origin, the term "chaps" has been in use for over a century and has come to signify not just leather breeches, but also any kind of chafing or irritation of the skin, particularly on the legs or feet. Today, the term "chaps" is mostly used to describe a medical condition, rather than a style of clothing, but its etymology continues to evoke images of bygone eras and the leather-clad cowboys and frontiersmen who roamed the plains and trails of the western United States.
plural noun
(abbreviation) of chaparajo
Những chàng trai đội mũ phẳng và mặc áo khoác tuýt, đeo túi đựng đồ săn lên vai và lên đường đến đồng cỏ để đi săn cùng những người bạn trung thành và chó săn của mình.
Những người đi xe đạp cười khúc khích khi họ mặc quần bó và đi tất cao đến đầu gối nhiều màu sắc, chuẩn bị cho cuộc đua xe đạp Tour de France lịch sử.
Khi gió nổi lên, chàng cao bồi mặc chiếc quần dài chắc chắn vào trước khi cưỡi con ngựa trung thành và tiến về phía chân trời.
Các phi hành gia chuẩn bị cho chuyến đi bộ ngoài không gian, mặc quần dài trắng bóng bên ngoài bộ đồ phi hành gia để bảo vệ đôi chân khỏi môi trường chân không khắc nghiệt của không gian.
Người bán thịt mặc tạp dề trắng và quần da bạc màu hét lớn ra lệnh cho nhóm của mình khi họ lao vào và cưa xác con bò khổng lồ đang treo lủng lẳng trên móc phía trên.
Vận động viên này duỗi cơ, xỏ dây giày và cẩn thận mặc quần bó vào đôi chân lực lưỡng, sẵn sàng cho thử thách mệt mỏi phía trước.
Các cầu thủ bóng đá tụm lại với nhau, trò chuyện rôm rả, họ thắt chặt ống đồng và buộc dây giày, mỗi người đều kéo quần lên như một dấu hiệu tôn trọng đối với môn thể thao mà họ yêu thích.
Người cảnh sát nghiến răng khi tên tù nhân thoát khỏi còng tay, nhưng anh vẫn kiên quyết chuẩn bị bắt giữ tên tội phạm đó, kéo chiếc quần đáng tin cậy của hắn nhẹ nhàng như một con mèo.
Những chàng cao bồi reo hò khi cả hai người cưỡi ngựa lao vào đấu trường rodeo, quần và giày của họ chạm đất khi họ phi nước đại, muốn vượt mặt nhau trong màn trình diễn kỹ năng và sự bền bỉ gần như huyền thoại.
Những người thợ đốn gỗ đi vào xưởng cưa, mặc quần áo thợ đốn gỗ khi họ kéo cưa máy ra, buộc khăn bandana quanh cổ, khởi động động cơ và chuẩn bị sẵn sàng để xử lý gỗ theo cách điên cuồng nhất có thể.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()