
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
thành viên sáng lập
The term "charter member" originated in the United States in the late 19th century, particularly in the context of fraternal organizations and social clubs. A charter, in this context, is a document granting official recognition and authority to an organization. When a new club or society is formed, it may apply for a charter from the parent organization or governing body. If approved, the new organization becomes a chartered member of that body. These members are considered the founding or original members of the new organization, and often enjoy special privileges or honors as a result of their charter membership status. The idea of charter membership is closely tied to the concept of fraternity and brotherhood, which were important values in many social and civic organizations of the time. By being a charter member, an individual could demonstrate their commitment to these values and contribute to the growth and development of the organization. In modern usage, the term "charter member" is still widely used in various organizations and communities, from trade associations to sports leagues, to indicate an individual's status as a founding or long-standing member.
Mary đã là thành viên sáng lập của câu lạc bộ sách địa phương kể từ khi thành lập cách đây năm năm.
John tự hào là thành viên sáng lập của nhóm kịch cộng đồng và đã tham gia kể từ khi nhóm thành lập vào năm 1995.
Là thành viên sáng lập của tổ chức môi trường, Elizabeth đã tích cực hoạt động để bảo vệ hệ sinh thái địa phương trong hơn một thập kỷ.
Các thành viên sáng lập của trường đại học đóng vai trò quan trọng trong việc thành lập tổ chức học thuật và định hình chương trình giảng dạy của trường.
Sarah là thành viên sáng lập của nhóm tình nguyện, tận tụy cung cấp nguồn lực và hỗ trợ cho các cộng đồng kém may mắn.
Các thành viên sáng lập của hội đồng trường học địa phương đã vận động cải thiện chất lượng giáo dục cho trẻ em trong khu vực trong hơn 20 năm qua.
Tom, với tư cách là thành viên sáng lập của nhóm đi bộ đường dài, là một nhân vật biểu tượng trong lịch sử của nhóm khi đã tham gia vào một số chuyến đi bộ đường dài đầy thử thách và đầy cảm hứng nhất trong khu vực.
Là thành viên sáng lập chương trình tuần tra khu phố, Jack đã giúp tăng cường an toàn và an ninh trong cộng đồng.
Emily là thành viên sáng lập tận tụy của sáng kiến vườn cộng đồng, làm việc không biết mệt mỏi để trồng rau tươi và thúc đẩy lối sống lành mạnh trong khu vực.
Các thành viên sáng lập của tổ chức đường dây nóng khủng hoảng đã tạo nên sự khác biệt to lớn trong cuộc sống của những người gặp khó khăn, cung cấp sự hỗ trợ và nguồn lực quan trọng trong thời điểm khó khăn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()