
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
trạm kiểm soát
The word "checkpoint" originated in the early 20th century in the context of railroads. A checkpoint was a designated point at which a train was required to stop and undergo inspection, typically for safety or security purposes. The term was initially used in the United States and Europe, where rail companies implemented checkpoints to regulate the movement of goods and people. The word gained broader use in the mid-20th century, particularly during the Cold War era, as a term used by military forces to describe a point of control or surveillance, often used to detect and prevent enemy infiltration. Today, the term "checkpoint" is commonly used in various contexts, including transportation, security, and borders, to refer to a point of control or inspection where individuals or goods are checked or screened.
Default
(Tech) checkpoint, marker
Khi đến gần biên giới, chúng tôi đến trạm kiểm soát đầu tiên, nơi các nhân viên hải quan kiểm tra cẩn thận hộ chiếu và hành lý của chúng tôi.
Cảnh sát giao thông ra hiệu cho chúng tôi dừng lại ở trạm kiểm soát và yêu cầu chúng tôi xuất trình giấy phép lái xe và giấy tờ xe.
Chúng tôi đã đi qua nhiều trạm kiểm soát trên đường đến địa điểm tổ chức hội nghị, nhưng mỗi lần, nhân viên an ninh đều kiểm tra túi xách của chúng tôi và hỏi về mục đích chuyến đi.
Cảnh sát thường xuyên lập các trạm kiểm soát ở những khu vực có tỷ lệ tội phạm cao để đảm bảo an toàn công cộng và giảm tình trạng tội phạm.
Nhân viên an ninh sân bay sẽ kiểm tra chặt chẽ mọi hành khách và hành lý của họ tại trạm kiểm soát để ngăn chặn mọi vật phẩm trái phép xâm nhập vào khuôn viên sân bay.
Những người đi bộ đường dài dừng lại ở trạm kiểm soát để bổ sung nước và nhận thêm hướng dẫn về con đường phía trước.
Ở một số quốc gia, người lái xe phải mang theo Giấy phép lái xe quốc tế nếu không sẽ bị phạt tại trạm kiểm soát.
Các viên chức xuất nhập cảnh tại trạm kiểm soát đã kiểm tra kỹ lưỡng các giấy tờ đi lại của chúng tôi, đặc biệt là lý do chuyến đi và thời gian lưu trú dự định.
Những người lính tại trạm kiểm soát đã kiểm tra kỹ lưỡng giấy tờ, vũ khí và các vật thể đáng ngờ khác của hành khách để duy trì luật pháp và trật tự trong lãnh thổ của họ.
Cảnh sát sẽ bố trí hai hoặc nhiều trạm kiểm soát gần nhau để phát hiện bất kỳ phương tiện, người hoặc hoạt động đáng ngờ nào.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()