
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chiến đấu
The word "combats" originates from the Old French word "combattre," which means "to fight" or "to struggle." It derives further back from the Latin word "com-battere," meaning "to strike together." This suggests the idea of two forces clashing or striking each other, which is the core meaning of combat. "Combats" entered English around the 14th century, initially referring to physical battles and fights. Over time, its usage broadened to encompass various forms of struggle, including verbal arguments, political conflicts, and even internal struggles against personal challenges.
noun
battle, battle, battle, battle
to combat with (against) somebody: fight with someone, compete with someone
to combat for something
verb
fight
to combat with (against) somebody: fight with someone, compete with someone
to combat for something
Các sáng kiến nghiên cứu về ung thư chống lại các căn bệnh chết người bằng cách phát triển các phương pháp điều trị mới và tìm ra cách chữa trị.
Chính phủ chống lại đói nghèo bằng cách thực hiện các chương trình phúc lợi xã hội và thu hẹp chênh lệch kinh tế.
Máy thở cơ học giúp chống lại tình trạng suy hô hấp ở những bệnh nhân nguy kịch bằng cách cung cấp hỗ trợ hô hấp nhân tạo.
Các chiến dịch tiêm chủng chống lại các bệnh truyền nhiễm bằng cách thúc đẩy miễn dịch cộng đồng và ngăn ngừa bùng phát.
Các cơ quan thực thi pháp luật chống tội phạm bằng cách thực thi pháp luật, bắt giữ tội phạm và bảo vệ công dân.
Các biện pháp kiểm dịch nhằm ngăn chặn sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm bằng cách cách ly những người bị nhiễm bệnh và hạn chế tiếp xúc.
Các chiến dịch nâng cao nhận thức chống lại định kiến xã hội bằng cách giáo dục mọi người về bình đẳng, khoan dung và hòa nhập.
Các phòng khám sức khỏe tâm thần chống lại chứng trầm cảm và rối loạn lo âu bằng cách cung cấp tư vấn, liệu pháp và thuốc men.
Các nguồn năng lượng tái tạo giúp chống lại ô nhiễm và suy thoái môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon và thúc đẩy tính bền vững.
Các biện pháp an ninh mạng chống lại tội phạm mạng và vi phạm dữ liệu bằng cách tăng cường bảo mật mạng, mã hóa dữ liệu nhạy cảm và theo dõi hoạt động đáng ngờ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()