
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
diễn viên hài
Word Originlate 16th cent. (denoting a comic playwright): from French comédien, from Old French comedie, via Latin from Greek kōmōidia, from kōmōidos ‘comic poet’, from kōmos ‘revel’ + aoidos ‘singer’. The sense ‘entertainer’ dates from the late 19th cent.
noun
comedian; comedian
funny playwright
a person whose job is to make people laugh by giving a funny performance, for example by telling jokes or funny stories
một người có công việc là làm cho mọi người cười bằng cách trình diễn hài hước, ví dụ bằng cách kể chuyện cười hoặc những câu chuyện hài hước
Anh ấy khởi nghiệp là một diễn viên hài độc thoại ở Liverpool.
Jim Carrey là một diễn viên hài nổi tiếng với khả năng hài hước bằng hình thể và thời điểm diễn xuất hoàn hảo.
Sự hài hước dí dỏm và phá cách của Sarah Silverman đã khiến cô trở thành người được người hâm mộ hài kịch yêu thích.
Nguồn năng lượng lan tỏa và trí thông minh nhanh nhạy của Ellen DeGeneres đã giúp cô trở thành cái tên quen thuộc và là một trong những diễn viên hài được săn đón nhất trong ngành.
Sự kết hợp giữa châm biếm và bình luận xã hội của Dave Chappelle đã giúp ông trở thành một trong những nghệ sĩ hài có ảnh hưởng nhất thời đại chúng ta.
a person who is funny or thinks they are funny
một người hài hước hoặc nghĩ rằng họ hài hước
Diễn giả là một diễn viên hài nên buổi nói chuyện thật thú vị.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()