
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bạn đồng hành
The word "companionable" has its roots in the 15th century. It stems from the Old French words "compagnon" meaning "friend" or "companion," and the suffix "-able" which forms an adjective. Initially, the word referred to being suitable or fit for company, meaning being able to converse and socialize with others in a pleasant and friendly manner. In the 16th century, the word took on a deeper meaning, describing a quality of being pleasant and agreeable to be with, and being willing to engage in conversation and shared activities. Over time, the word has evolved to express a sense of warmth, friendliness, and approachability, often describing someone who is easy to get along with and enjoys the company of others.
adjective
easy to make friends
Khi họ đi bộ qua những ngọn núi, sự im lặng của cặp đôi này mang lại sự đồng hành, chứa đựng sự tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau.
Những hành khách trên chuyến bay đường dài tìm thấy sự đồng hành với nhau khi họ chơi bài và chia sẻ những câu chuyện đến tận đêm khuya.
Sau nhiều năm kết hôn, cặp đôi này vẫn thấy buổi tối của họ tràn ngập sự im lặng và sự hài lòng khi ở bên nhau.
Những người bạn tụ tập quanh đống lửa trại, tận hưởng tiếng lửa cháy lách tách ấm áp và tình bạn đồng hành trong lịch sử chung của họ.
Ngay cả trong những cuộc tranh luận gay gắt, sự tôn trọng lẫn nhau giữa các đồng nghiệp vẫn được thể hiện rõ qua những câu chuyện vui vẻ và những lập luận sôi nổi.
Khi mặt trời lặn trên đại dương, người mẹ và cô con gái ngồi lặng lẽ, tận hưởng sự bình yên bên nhau và ngắm nhìn những con sóng đập vào bờ.
Những người hàng xóm trò chuyện vui vẻ qua hàng rào khu vườn, cuộc đối thoại thân mật kéo dài cho đến tận khi mặt trời lặn.
Trong căn phòng bệnh viện yên tĩnh, Câu lạc bộ đồng hành của bệnh nhân đã mang đến sự ấm áp và tiếng cười cho sự chờ đợi tin tức chung.
Những du khách ngồi cùng nhau trong phòng chờ, gắn kết với nhau qua những hiểu lầm trong chuyến đi và tìm thấy sự đồng hành giữa những người xa lạ.
Cậu em trai nép vào giường chị gái để cùng nghe kể chuyện, tận hưởng cái ôm thân thiết và những lời nói lan tỏa trong không khí như làn gió nhẹ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()