
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
phức tạp, rắc rối
"Complicated" traces its roots back to the Latin word "complicare," meaning "to fold together" or "to intertwine." This meaning evolved over time, coming to refer to things that were intricate and difficult to understand. The word "complicated" entered English in the 15th century and has been used ever since to describe anything that is complex, intricate, or difficult to manage. Interestingly, the connection between "folding together" and complexity lies in the idea of layers and interconnectedness. Just like a complex piece of fabric is made by folding threads together, complicated situations are often made up of numerous interwoven parts.
adjective
complicated, troublesome
a complicated piece of machinery
complicated business: business troubles
a complicated puzzle
Mối quan hệ của họ ngày càng trở nên phức tạp khi họ phải vật lộn với vấn đề lòng tin và sự can thiệp từ bên ngoài.
Vụ án mạng phức tạp hơn thám tử Johnson dự đoán, với nhiều nghi phạm và động cơ phức tạp.
Việc cố gắng cân bằng giữa công việc toàn thời gian, trách nhiệm làm cha mẹ và các lớp học buổi tối là một hành động cân bằng phức tạp đối với Sarah.
Tình hình tài chính của công ty vô cùng phức tạp, phải giải quyết vô số khoản nợ, khoản vay và khoản đầu tư.
Khi suy ngẫm về những mối quan hệ trong quá khứ, Sara nhận ra mối quan hệ giữa con người phức tạp đến thế nào.
Việc quyết định chọn chương trình chăm sóc sức khỏe nào là một quá trình phức tạp, với vô số lựa chọn và điều khoản chi tiết cần cân nhắc.
Các cuộc đàm phán giữa hai nước phức tạp hơn mọi người dự đoán, với nhiều vấn đề chính trị và kinh tế nhạy cảm được đưa ra thảo luận.
Vụ kiện liên quan đến tranh chấp thừa kế vô cùng phức tạp, với mạng lưới phức tạp của những người thừa kế, người thụ hưởng và các yêu sách tranh chấp.
Chương trình phần mềm mới này cực kỳ phức tạp, có đường cong học tập dốc và vô số tính năng nâng cao.
Quyết định nghỉ việc và khởi nghiệp kinh doanh của Abe khá phức tạp, vì ông phải cân nhắc giữa rủi ro và phần thưởng khi tự mình kinh doanh so với sự đảm bảo về nguồn lương ổn định.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()