
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể phân hủy
The term "compostable" has its roots in the 17th century. The word "compost" itself comes from the Latin "componere," meaning "to put together" or "to gather." Initially, compost referred to a mixture of decaying organic matter, typically vegetable or animal waste, used to fertilize soil. The concept of composting, or decomposition, has been practiced for thousands of years, with early evidence of composting dating back to ancient civilizations in Egypt, Greece, and Rome. The term "compost" became widely used in the 18th century, particularly among gardeners and farmers. In the 1990s, the term "compostable" emerged, specifically describing materials, such as bioplastics, that can be broken down by microorganisms and integrated into compost piles, reducing waste and building sustainable ecosystems. Today, the term is used to identify a wide range of products, from food packaging to gardening tools, designed to be environmentally friendly and biodegradable.
Bộ đồ ăn có thể phân hủy mà chúng tôi đặt trong vườn hiện đã hoàn toàn phân hủy, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
Quán cà phê của chúng tôi đã chuyển sang sử dụng cốc và nắp có thể phân hủy sinh học, giúp giảm thiểu rác thải và cải thiện tính thân thiện với môi trường.
Giấy gói thực phẩm phân hủy sinh học làm từ vật liệu có nguồn gốc thực vật có thể được thêm trực tiếp vào đống phân trộn để tránh lãng phí không cần thiết.
Bao bì phân hủy sinh học làm từ PLA (axit polylactic) là một giải pháp thay thế thân thiện với môi trường cho nhựa truyền thống vì nó có thể phân hủy sinh học và không gây hại cho môi trường.
Nhà kho trong vườn của chúng tôi chứa đầy các vật liệu có thể ủ thành phân hữu cơ, chẳng hạn như phế liệu trái cây và rau củ, bã cà phê và túi trà, chúng tôi trộn chúng với đất để tạo thành phân hữu cơ giàu dinh dưỡng.
Những chiếc khăn ăn phân hủy sinh học mà chúng tôi sử dụng tại các sự kiện không chỉ giúp giảm lượng khí thải carbon mà còn bổ sung thêm chất hữu cơ vào đống phân trộn của chúng tôi.
Việc chuyển sang sử dụng túi phân hủy sinh học cho thực phẩm số lượng lớn không chỉ giúp giảm lượng rác thải nhựa mà cửa hàng chúng tôi tạo ra mà còn cho phép khách hàng phân hủy túi khi hết.
Công ty chúng tôi cam kết sử dụng vật liệu có thể phân hủy sinh học trong mọi sản phẩm vì chúng tôi tin rằng mọi bước đi nhỏ đều góp phần tạo nên một hành tinh bền vững hơn.
Túi mua sắm có thể phân hủy sinh học mà chúng tôi cung cấp cho khách hàng là một cách tuyệt vời để khuyến khích họ mua sắm thực phẩm thân thiện với môi trường hơn.
Khi ngày càng nhiều công ty áp dụng vật liệu và sản phẩm có thể phân hủy sinh học, chúng ta đang tiến một bước tới tương lai bền vững và lành mạnh hơn cho hành tinh của chúng ta.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()