
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
điều hòa
The word "conditioning" comes from the Latin word "conditio," meaning "state" or "condition." It was first used in English in the 14th century, referring to the act of preparing something for a particular purpose. The modern use of "conditioning" in psychology and behaviorism, meaning "learning through association," originated with Ivan Pavlov's experiments on dogs in the late 19th century. Pavlov's work showed how animals could be trained to associate neutral stimuli with specific responses, thus "conditioning" their behavior.
noun
condition
on (upon) condition that
(plural) circumstances, situations, situations
the size of the carpet is conditioned by the area of the room
favourable conditions
status
the two things condition each other
men of all conditions: people of all statuses, people of all classes
transitive verb
regulation
on (upon) condition that
depending on, determined by
the size of the carpet is conditioned by the area of the room
favourable conditions
is a condition of, necessary for
the two things condition each other
men of all conditions: people of all statuses, people of all classes
Nhờ sự củng cố tích cực liên tục, chú chó của chúng ta đã được rèn luyện để ngồi theo lệnh.
Sau khi xem phim kinh dị hàng giờ mỗi đêm, tôi đã quen với việc giật mình khi nghe thấy tiếng động bất ngờ.
Việc được thăng chức trong công việc đã truyền cảm hứng cho tôi làm việc chăm chỉ hơn, điều này thúc đẩy tôi không ngừng phấn đấu để thành công.
Y tá giải thích rằng hành vi cáu kỉnh của bệnh nhân là kết quả của tình trạng được gọi là mê sảng run rẩy, có thể xảy ra trong quá trình cai rượu.
Giáo viên đã sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, nhưng nhận thấy rằng phương pháp học tập theo dự án mang lại kết quả tốt nhất cho học sinh.
Tôi đã được dạy phải tránh một số loại thực phẩm nhất định do từng bị dị ứng nghiêm trọng trước đây.
Liệu pháp sốc được sử dụng trong một số hình thức điều trị tâm thần là một hình thức điều hòa hoạt động, được thiết kế để giúp cá nhân vượt qua các kiểu hành vi tiêu cực.
Chó con của bạn có thể cần được huấn luyện ở nhà để học cách đi vệ sinh ở bên ngoài thay vì bên trong nhà.
Tận hưởng ánh nắng mặt trời và sự ấm áp của những ngày hè đã giúp tôi điều chỉnh tâm trạng và mức năng lượng của mình theo mùa.
Lịch trình tập luyện nghiêm ngặt của các vận động viên đã giúp họ đạt được phong độ tốt nhất trong những thời khắc quan trọng của cuộc thi.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()