
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tiện lợi, thuận lợi, thích hợp
The word "convenient" has its roots in the Latin word "convenientem," which means "sufficient" or "suitable." This Latin word is a combination of "con" meaning "together" and "venientem" meaning "going" or "present." The Latin word was later adopted into Middle English as "conveniente," which referred to something that was suitable or fitting. Over time, the meaning of "convenient" expanded to include the idea of being handy or accessible, as well as being suitable or fitting. The word gained popularity in the 16th century, particularly in the context of discussing the arrangements and amenities of a place. Today, the word "convenient" is widely used to describe something that makes life easier or more efficient, such as a convenient location, a convenient time, or a convenient service.
adjective
convenient, favorable; suitable
to find a convenient opportunity to do something
convenient to the hand
useful, easy or quick to do; not causing problems
hữu ích, dễ dàng hoặc nhanh chóng để làm; không gây ra vấn đề
Trái cây là nguồn cung cấp vitamin và năng lượng tiện lợi.
Xe đạp thường thuận tiện hơn ô tô trong thị trấn.
Bây giờ tôi không thể gặp anh ấy - điều đó không thuận tiện.
Tôi sẽ gọi lại vào lúc thuận tiện hơn.
Máy bay là cách thuận tiện nhất để đi du lịch ở một đất nước rộng lớn như Trung Quốc.
Anh ta lấy ngày sinh nhật của vợ làm cái cớ thuận tiện cho việc không đi họp.
Anh ấy nói rằng cuộc gặp ở Adelaide cũng sẽ thuận tiện cho anh ấy.
Khi nào thuận tiện cho chuyến thăm?
Nó rất thuận tiện để thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Sẽ thuận tiện hơn nhiều cho tôi khi lái xe tới đó.
Bạn sẽ thấy những bữa ăn này được chuẩn bị nhanh chóng và thuận tiện.
Chúng tôi đã sắp xếp thời gian thuận tiện cho cả hai bên để gặp nhau.
Điều này có thuận tiện cho bạn không?
Anh ta lấy ngày sinh nhật của vợ làm cái cớ thuận tiện cho việc không đi họp.
Việc tổ chức tranh luận vào thời điểm đó không thuận tiện về mặt chính trị.
Tôi không thể nhìn thấy họ bây giờ. Nó không thuận tiện.
near to a particular place; easy to get to
gần một địa điểm cụ thể; dễ dàng để đến
Văn phòng chỉ cách ga năm phút nên rất thuận tiện.
Nhà rất thuận tiện làm nhiều trường học.
Nhà khá thuận tiện cho việc kinh doanh buôn bán.
Khách sạn thuận tiện đi vào trung tâm thành phố.
Cửa hàng tiện lợi chỉ cách văn phòng của tôi một dãy nhà, rất thuận tiện để mua đồ ăn nhẹ trong giờ nghỉ trưa.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()