
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tương ứng
The word "corresponding" traces its roots back to the Latin word "respondere," meaning "to answer." Over time, the word evolved to mean "to match or be equivalent to." The prefix "cor-" was added, meaning "together" or "with," resulting in "corresponding," emphasizing the sense of two things being linked or matching.
adjective
corresponding to; true to
corresponding to the original
exchange of letters, information
corresponding member of a society
corresponding member of an academy
(math) corresponding angle
Màu sắc tương ứng với cảm xúc hạnh phúc là màu vàng.
Tab có nhãn "Thông tin cá nhân" có phần tương ứng để nhập địa chỉ và số điện thoại của bạn.
Trong từ điển, từ tương ứng với "salud" trong tiếng Tây Ban Nha là "health" trong tiếng Anh.
Phím tương ứng với nốt này trên bàn phím là G.
Mục được đánh dấu bằng dấu chấm màu xanh lá cây là mục tương ứng để lựa chọn.
Thời gian tương ứng cho cuộc hẹn vào buổi trưa là 12:00 trưa.
Trên thước, vạch chia tương ứng với inch được đánh dấu rõ ràng.
Tương ứng với màu xanh, người ta cảm nhận được những cảm xúc như bình tĩnh và thanh thản.
Địa chỉ được ghi là địa chỉ liên lạc là địa chỉ hợp pháp để nhận thư chính thức.
Hình dạng tương ứng với hình vuông là ký hiệu căn bậc hai trong toán học.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()