
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cortisol
The word "cortisol" originated from the Greek word "korē" meaning "core" or "cortex" (outer part) and the Latin word "os" meaning "substance" or "secretion." In the mid-20th century, scientists discovered a corticosteroid hormone produced by the adrenal glands, which they originally called "compound S" for short. Later, researchers identified that this hormone was essential in controlling various physiological processes in response to stress. They derived the word "cortisol" by combining the Greek and Latin roots to accurately describe the hormone's anatomical origin and chemical nature. The term was first published in the journal Nature in 1952 and has since become a widely recognized and extensively studied aspect of endocrinology.
Sau một sự kiện căng thẳng, nồng độ cortisol trong cơ thể Susan tăng đáng kể, đây là phản ứng tự nhiên để đối phó với tình hình.
Nồng độ cortisol cao trong cơ thể John có thể là dấu hiệu của tình trạng căng thẳng mãn tính, có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nếu không được kiểm soát đúng cách.
Trong quá trình kiểm tra y tế, bác sĩ đã theo dõi nồng độ cortisol của Jenny để đánh giá phản ứng của cơ thể cô ấy với căng thẳng.
Nghiên cứu phát hiện ra rằng tập thể dục thường xuyên có thể làm giảm đáng kể nồng độ cortisol trong cơ thể, giúp cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất.
Thuốc cortisol được kê đơn cho Sarah giúp kiểm soát các triệu chứng suy tuyến thượng thận của cô, căn bệnh có thể dẫn đến các vấn đề đe dọa tính mạng nếu không được điều trị.
Hormone cortisol được tuyến thượng thận giải phóng để đáp ứng với căng thẳng và giúp cơ thể đối phó với căng thẳng.
Robert biết rằng tình trạng sản xuất quá mức cortisol, một tình trạng gọi là hội chứng Cushing, có thể dẫn đến những tác động tiêu cực đến cơ thể như tăng cân, huyết áp cao và tiểu đường.
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng lo lắng và trầm cảm đều có thể ảnh hưởng đến mức độ cortisol, làm nổi bật mối liên hệ giữa các quá trình tâm lý và sinh lý.
Các bác sĩ đã phân tích nồng độ cortisol của Alex như một phần trong quá trình điều tra các triệu chứng của anh, bao gồm mệt mỏi, sụt cân và hệ thống miễn dịch suy yếu.
Khi tình trạng của bệnh nhân ổn định, mức độ cortisol trong cơ thể trở lại bình thường, mang lại dấu hiệu tích cực cho tiên lượng của họ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()