
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
người hèn nhát
The word "coward" has its origins in Old English and dates back to around the 9th century. The term "coward" is derived from the Middle English words "coward" and "cowerd," which meant "dastardly," "craven," or "cowardly." These words in turn come from the Old English word "cōwarth," which was related to the verb "cōwian," meaning "to cower" or "to shrink." In early Middle English, the word "coward" was often used to describe someone who was fearful or lacking in courage. Over time, the term's meaning has evolved to encompass a broader range of negative connotations, including a lack of moral courage, shame, or a willingness to act dishonestly. Despite its negative connotations, the word "coward" remains an important part of the English language, used to describe individuals who fail to demonstrate bravery or integrity in the face of challenge or adversity.
noun
coward, timid person; coward; timid animal
adjective
cowardly; timid; cowardly
Quyết định đào ngũ khỏi đơn vị trong trận chiến của người lính khiến anh ta bị coi là kẻ hèn nhát trong mắt cấp trên.
Bất chấp những lời đe dọa và chế giễu của bạn bè, cậu bé vẫn từ chối tự đứng lên bảo vệ mình và bị mang tiếng là một kẻ hèn nhát.
Việc chính trị gia này từ chối đưa ra lập trường cứng rắn về vấn đề này đã khiến một số người gọi ông là kẻ hèn nhát.
Việc bị cáo khăng khăng đổ lỗi hoàn toàn cho đồng phạm của mình khiến bồi thẩm đoàn coi bị cáo là kẻ hèn nhát.
Việc huấn luyện viên không vào cuộc và giải quyết hành vi gây rối của cầu thủ ngôi sao khiến một số người nghi ngờ về lòng dũng cảm của ông.
Việc công ty tránh đưa ra quyết định trong tình huống nguy cấp đã dấy lên nghi ngờ về lòng dũng cảm của họ và khiến họ bị coi là những kẻ hèn nhát.
Quyết định ngồi ngoài trong suốt trận đấu của đội trưởng khiến các đồng đội xấu hổ vì họ coi anh là một kẻ hèn nhát.
Việc nhân viên này không muốn lên tiếng trong cuộc họp khi xảy ra tranh cãi đã khiến người ta nghi ngờ về lòng dũng cảm và tính cách của cô ấy.
Quyết định rút lui mà không chiến đấu của thủ lĩnh nhóm khiến một số người phải thắc mắc về lòng dũng cảm của ông.
Thái độ thiếu hối hận và bất chấp của nghi phạm trong phiên tòa khiến một số người coi anh ta là kẻ hèn nhát, căm ghét chính quyền và có khả năng gây nguy hiểm.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()