
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
nứt trên
The phrase "crack on" is an imperative expression used to encourage someone to keep working or making progress towards a goal. Its origin can be traced back to the early 20th century, specifically to the British Navy. At the time, a ship's operator, or " boom handle," would use a lever to move heavy items around the ship. When the operator needed to move a particularly tricky or heavy load, they would use the phrase "crack on" to motivate the crew members assisting them. "Crack on" meant that they should push the load forcefully and somewhat abruptly in order to move it. As the expression spread beyond the Navy, it came to denote any activity that required focused effort and quick, decisive action. By the mid-20th century, "crack on" was commonly used in a variety of contexts, and its meaning evolved to reflect this more generalized usage. Today, it is often used in sports, particularly team sports, to urge players to keep working and pushing themselves towards the end goal.
Vi khuẩn thủy tinh trong đất sản sinh ra những sợi mỏng gọi là sợi nấm, tạo thành một mạng lưới phức tạp gọi là nấm sợi có thể làm nứt vỡ các vật liệu cứng như hạt giống và giúp nảy mầm.
Sóng xung kích của vụ nổ đã làm vỡ kính cửa sổ ở những tòa nhà gần đó.
Nhiệt độ giảm đột ngột khiến dòng sông nứt ra, tạo thành những vết nứt lớn trên băng và lan rộng nhanh chóng khi nước bên dưới tiếp tục đóng băng.
Thanh sô cô la đã được để trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời, sự kết hợp của thời tiết ấm áp và nhiệt độ cơ thể của thanh sô cô la đã khiến nó trở nên giòn, nứt ra khi Walter cố ăn nó.
Áp suất trong mỏ đã tách các tảng đá thành những vết nứt sâu, khiến việc đi qua gần như không thể nếu không có thiết bị an toàn phù hợp.
Khi tảng băng trôi dịch chuyển trong nước, nó tạo ra tiếng va chạm dữ dội khi các tảng băng vỡ ra và khiến nước đổ ào xuống mũi tàu nghiên cứu.
Những cuộn giấy da cũ rất giòn, chỉ cần chạm nhẹ cũng có thể khiến chúng nứt ra và vỡ thành bụi.
Trận bão tuyết ập đến thị trấn, tàn phá mọi thứ trên đường đi của nó bằng gió và tuyết dữ dội, làm vỡ cửa sổ và làm gãy cành cây.
Vụ phun trào núi lửa tạo ra một đám mây tro bụi và khói, bao phủ các thị trấn và làng mạc xung quanh, làm nứt lớp sơn và phủ lớp bụi xám xịt, ngột ngạt lên mùa màng.
Chiếc đu quay cũ kêu cót két khi người điều khiển cố gắng khởi động nó sau một thời gian dài không sử dụng, nhưng rỉ sét và ăn mòn đã làm yếu các khớp nối, khiến cơ chế bị nứt dưới áp lực, khiến hành khách bị mắc kẹt trên không trung.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()