
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
crag
The word "crag" has its roots in Old English and Germanic languages. It is believed to have evolved from the Proto-Germanic word "krakiz", which was related to the Old Norse word "krakk", meaning "rock" or "tor". In Old English, the word "crag" referred to a jagged rock or cliff face, and it was often used to describe the craggy landscape of the British Isles. Throughout history, the meaning of "crag" has expanded to include other meanings, such as a steep or rocky outcropping of land, a sharp or rugged edge, or a sudden and dramatic change in terrain. Today, the word "crag" is still used to describe the harsh and unforgiving landscapes found in many parts of the world, and its etymology is a testament to the enduring power of language to capture and convey the beauty and complexity of the natural world.
noun
steep cliff, cliff, precipice
Những người đi bộ đường dài dừng lại để chiêm ngưỡng quang cảnh tuyệt đẹp từ vách đá, nơi những vách đá dựng đứng đổ xuống thung lũng bên dưới.
Những người leo núi cẩn thận leo lên vách núi cheo leo, chỉ sử dụng dây thừng và móc khóa để cố định mình.
Người leo núi ngã khỏi vách đá, tiếng hét của cô vang vọng khắp vách đá trong khi những người bạn đồng hành của cô chạy đến cứu cô.
Từ nơi an toàn trên vách đá, người ngắm chim đã nhìn thấy một con đại bàng vàng bay vút trên cao.
Trái tim của những người leo núi đập thình thịch như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực khi họ kéo mình lên vách đá hiểm trở, ngón tay và ngón chân của họ đau nhức vì nỗ lực.
Mặc dù địa hình hiểm trở và khó di chuyển, người đi bộ đường dài vẫn cảm thấy phấn chấn trước thử thách này.
Những đỉnh núi hiểm trở chọc thủng bầu trời, những cạnh lởm chởm của chúng đổ những cái bóng dài dưới ánh nắng mặt trời vào lúc chiều muộn.
Những người leo núi trèo lên vách đá, cơ bắp của họ nóng rát vì kiệt sức, nhưng quang cảnh từ đỉnh núi thật xứng đáng với công sức bỏ ra.
Từ nơi an toàn trên mỏm đá cheo leo, những người leo núi quan sát tiếng hú của một bầy sói ở đằng xa.
Người leo núi cẩn thận bám chặt vào vách đá, tim đập nhanh khi cô chuẩn bị thực hiện động tác cuối cùng và táo bạo để lên đến đỉnh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()