
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Crucible
The word "crucible" originates from the Latin "cruciblem," meaning "separate" or "judge." In medieval Alchemy, a crucible was a container used to heat and transform base metals into gold or silver. The process was called "crucible" because it was believed that the metal was being tested, or "judged," to achieve its highest form. The metaphorical sense of the word arose in the 17th century, when a person's character was described as being tried or tested in a "crucible" of adversity, much like metal was tested in an alchemical crucible. Today, the word "crucible" is used to describe any intense or challenging situation that tests a person's strength, courage, or character.
noun
crucible
(figurative) severe test, test furnace
tempered in the crucible of the resistance
a pot in which substances are heated to high temperatures, metals are melted, etc.
một cái nồi trong đó các chất được nung nóng đến nhiệt độ cao, kim loại bị tan chảy, v.v.
Áp lực và sự giám sát chặt chẽ mà các CEO phải đối mặt trong quá trình sáp nhập hoặc mua lại thường được gọi là thử thách, vì nó có sức mạnh quyết định sự nghiệp của họ có thành công hay thất bại.
Sự thử thách khắc nghiệt của Thế vận hội Olympic là nơi bộc lộ những điều tốt nhất và tệ nhất của các vận động viên, khi họ phải vượt qua giới hạn về thể chất và tinh thần để theo đuổi huy chương vàng.
Phương tiện truyền thông xã hội đã trở thành nơi thu thập dư luận, vì nó cho phép mọi người truyền bá thông tin nhanh chóng và chia sẻ quan điểm của mình về bất kỳ chủ đề nào.
Chiến tranh thử thách tính cách và khả năng phục hồi của người lính khi họ phải đối mặt với bạo lực và sự bất trắc của chiến đấu.
Trong một thị trường đông đúc, các công ty khởi nghiệp phải đối mặt với thử thách cạnh tranh khi họ nỗ lực tạo sự khác biệt so với các đối thủ đã thành danh và tạo dựng chỗ đứng.
a place or situation in which people or ideas are tested severely, often creating something new or exciting in the process
một địa điểm hoặc tình huống trong đó con người hoặc ý tưởng được thử nghiệm nghiêm ngặt, thường tạo ra điều gì đó mới mẻ hoặc thú vị trong quá trình đó
một liên minh được hình thành trong lò luyện kim của chiến tranh
Quận Hồ năm 1800 là nơi thử thách phong trào Lãng mạn mới trong thơ ca Anh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()