
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
chê bai
The word "decry" has its roots in the Old French word "dircier," which means "to shout" or "to proclaim." This verb is derived from the Latin word "dicere," meaning "to say" or "to speak." In Middle English, around the 14th century, the word "decry" emerged, initially meaning "to cry out" or "to call out." Gradually, its meaning shifted to "to publicly condemn" or "to express strong disapproval of." Today, "decry" is often used in the sense of vocalizing objections or criticism towards someone or something, as in "The politician was decryed by her opponent for her stance on the issue."
transitive verb
devalue
to decry the value of goods
to decry someone's reputation
to decry the importantce of...: reduce the importance of...
to criticize, to slander, to slander; to publicly criticize (someone)
Nhiều nhà hoạt động nhân quyền đã lên án quyết định của chính phủ khi thông qua một đạo luật vi phạm các quyền tự do cơ bản.
Tác giả chỉ trích việc cộng đồng quốc tế thiếu hành động để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.
Thẩm phán lên án nỗ lực đổ lỗi cho nạn nhân của bên bào chữa trong phiên tòa.
Đảng đối lập đã nhiều lần lên án tình trạng quản lý kinh tế yếu kém của chính phủ cầm quyền.
Nhà làm phim lên án cách phụ nữ bị coi là vật thể trong các phương tiện truyền thông chính thống và sử dụng bộ phim của mình để thách thức các vai trò giới tính truyền thống.
Vận động viên này lên án vụ bê bối doping đang gây ảnh hưởng đến môn thể thao của mình và cam kết sẽ thi đấu trong sạch trong tương lai.
Nhạc sĩ này lên án ảnh hưởng của tiền bạc trong ngành công nghiệp âm nhạc, cho rằng nó dẫn đến tình trạng thiếu tự do sáng tạo.
Nhà báo này lên án tình trạng kiểm duyệt báo chí ở đất nước mình, kêu gọi tăng cường quyền tự do báo chí và bảo vệ những người tố giác.
Nhà sử học lên án việc xóa bỏ lịch sử bản địa khỏi chương trình giảng dạy ở trường học, ủng hộ việc công nhận và tôn trọng hơn đối với các nền văn hóa bản địa.
Nhà hoạt động này lên án việc cảnh sát sử dụng bạo lực, khẳng định rằng phản kháng bất bạo động và biểu tình hòa bình phải được ưu tiên.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()