
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
sự ô uế
The word "defilement" has its roots in the 14th century Latin word "defilare," which means "to make foul" or "to corrupt." This Latin term is a combination of "de-" (meaning "from" or "away from") and "filare" (meaning "to soil" or "to pollute"). The resulting word "defilement" originally referred to the act of making something dirty or impure, often in a moral or religious sense. Over time, the word's meaning expanded to include the concepts of pollution, contamination, and desecration. In modern English, "defilement" typically refers to any action or situation that violates social norms, moral codes, or religious beliefs, and thus causes harm or corruption to individuals, communities, or the environment.
noun
defilement, turbidity, pollution ((literal) & (figurative))
(US, American slang) deflowering, rape, sodomy
desecration
Việc xúc phạm di tích thiêng liêng đã làm ô uế địa điểm này, để lại cảm giác thiếu tôn trọng và báng bổ.
Tình trạng ô nhiễm của con sông gần đó đã làm ô nhiễm nguồn nước, khiến nó không còn an toàn để con người sử dụng.
Hành vi phá hoại thư viện công cộng đã làm ô uế không gian, gây hư hại cho nhiều cuốn sách và tài nguyên có giá trị.
Việc lấy đồ vật trái phép từ nơi thờ cúng đã làm ô uế nơi linh thiêng và làm mất đi tính thiêng liêng vốn có của nơi này.
Việc làm ô uế nghĩa trang đã làm ô uế nơi an nghỉ của người đã khuất, khơi dậy cảm giác tức giận và tôn kính bảo vệ.
Việc trộm cắp các hiện vật văn hóa từ các bảo tàng và phòng trưng bày đã làm tổn hại đến tính toàn vẹn của các cơ sở và dẫn đến suy giảm giá trị thẩm mỹ và lịch sử của chúng.
Việc can thiệp vào tính toàn vẹn của một thí nghiệm khoa học đã làm mất đi tính xác thực của kết quả, gây áp lực lên cộng đồng khoa học và làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến quá trình đánh giá.
Việc báng bổ các bản thảo tôn giáo đã làm ô uế tâm hồn của cộng đồng tôn giáo, thể hiện sự thù địch và định kiến trong họ.
Sự ô nhiễm môi trường sống tự nhiên đã làm mất đi vẻ đẹp của môi trường, gây nguy hiểm cho hệ sinh thái và gây nguy hiểm cho các loài động vật hoang dã xung quanh.
Sự báng bổ của các văn bản thiêng liêng đã làm ô uế bản chất của giáo lý tôn giáo, làm mất đi tính thánh thiện của trải nghiệm tôn giáo.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()