
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mẹ hang
The term "den mother" originated in the context of scouting organizations, particularly the Boy Scouts of America. In the early 1900s, when scouting was first gaining popularity, young boys were grouped into small units called "dens" consisting of 6-8 members. Each den was led by an adult volunteer, known as the den mother. The name "den mother" was chosen to reflect the nurturing and maternal role of this volunteer. Like a mother in a family, the den mother was responsible for caring for and nurturing the members of her den, providing guidance, support, and a safe and welcoming environment. She would organize meetings, plan activities, and help the boys develop scouting skills and values such as discipline, respect, and teamwork. The term "den mother" has since become widely associated with scouting and is still used today by various organizations, such as the Girl Scouts and the Boys and Girls Clubs of America, to describe volunteer leaders who care for and guide their groups in a similar way.
Đội Hướng đạo địa phương đã chọn Sarah làm người mẹ mới của đội trong năm tới.
Với tư cách là người quản lý các hướng đạo sinh mẫu giáo, Mary tổ chức các cuộc họp hàng tuần và đảm bảo rằng mỗi hướng đạo sinh đều nhận được sự quan tâm riêng.
Người mẹ của nhóm Cub Scouts, Jennifer, giúp các con trai và bạn bè của các em kiếm được huy hiệu công trạng đồng thời truyền đạt các giá trị như sự trung thực, lòng tốt và sự tôn trọng.
Trong các buổi họp nhóm, Emily, người quản lý nhóm, sẽ điều phối các cuộc thảo luận, hướng dẫn các trò chơi và hoạt động, đồng thời dạy các kỹ năng cho hướng đạo sinh như thắt nút và dựng lều.
Người mẹ của đàn, Jessica, khuyến khích đàn của mình thể hiện phẩm chất lãnh đạo thông qua các dự án dịch vụ trong cộng đồng.
Các hướng đạo sinh rất trân trọng người mẹ của mình, Michelle, người đã dành thời gian dạy họ các kỹ năng ngoài trời như cắm trại và đi bộ đường dài.
Debbie, người mẹ của hang, thúc đẩy nhóm của mình hoàn thành các yêu cầu cho buổi lễ thăng cấp bằng cách tổ chức các sự kiện vui vẻ và tương tác.
Janet, người mẹ của nhóm, đảm bảo rằng các hướng đạo sinh học được các giá trị của hoạt động hướng đạo thông qua các bài tập xây dựng nhóm, thủ công và các hoạt động ngoài trời.
Người mẹ của nhóm, Chloe, truyền tình yêu học tập và niềm vui cho các hướng đạo sinh của mình thông qua các chuyến đi bộ đường dài trong thiên nhiên, trò chơi săn tìm đồ vật và các chuyến đi thực tế mang tính giáo dục khác.
Bonnie, người mẹ của đội, đảm bảo rằng các hướng đạo sinh của mình có trải nghiệm hướng đạo an toàn và thú vị bằng cách tuân theo các hướng dẫn của chương trình, tổ chức các cuộc họp phụ huynh và dẫn dắt các buổi đào tạo cho các trưởng nhóm hướng đạo.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()