
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
mong muốn
The word "desirable" has its roots in Old French and Middle English. It is derived from the Latin words "desidere," meaning "to wish" or "to long for," and "velle," meaning "to will" or "to desire." In the 14th century, the word "desirable" emerged in English, initially meaning "to be wished for" or "to be sought after." Over time, the connotation of the word shifted slightly, and by the 16th century, "desirable" began to imply a sense of attractiveness or pleasantness. Today, the word is used to describe something that is appealing, attractive, or coveted. Despite its evolution in meaning, the word "desirable" remains closely tied to the original Latin roots, conveying a sense of longing or yearning.
adjective
desirable; desirable, longed for
(slang) provocative (lust)
that you would like to have or do; worth having or doing
mà bạn muốn có hoặc làm; đáng có hoặc làm
Cô trò chuyện vài phút về những phẩm chất mà cô cho là cần có ở một thư ký.
Những biện pháp như vậy là đáng mong muốn, nếu không muốn nói là cần thiết.
Ngôi nhà có nhiều tính năng mong muốn.
Kinh nghiệm về máy tính là rất mong muốn.
Điều mong muốn là nên giảm lãi suất.
Việc giảm lãi suất là điều mong muốn.
Việc những đứa trẻ như vậy tham gia các bài kiểm tra viết chính thức không còn được mong muốn nữa.
Một hướng đi mới được cả hai bên mong muốn.
Rõ ràng là luật pháp trong nước và luật pháp châu Âu phải tương thích với nhau.
Rõ ràng là mong muốn có một bộ nguyên tắc chung trong toàn ngành.
Loại công việc này được coi là mong muốn.
Việc chấm dứt chiến sự vẫn là một mục tiêu rất đáng mong đợi.
causing other people to feel sexual desire
khiến người khác cảm thấy ham muốn tình dục
Cô chợt thấy mình là một thiếu nữ đáng mơ ước.
Anh thấy cô vô cùng khao khát.
Việc làm trong bộ phận tiếp thị của chúng tôi rất được mong muốn vì mức lương cạnh tranh và cơ hội phát triển nghề nghiệp.
Vị trí của khách sạn, nằm ở trung tâm thành phố và gần các điểm tham quan chính, cực kỳ lý tưởng cho khách du lịch.
Chương trình đào tạo bậc đại học về khoa học máy tính của trường đại học này rất được ưa chuộng vì chương trình giảng dạy chặt chẽ và cam kết chuẩn bị cho sinh viên những nghề nghiệp có thu nhập cao.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()