
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
gây bất lợi
The word "detriment" has its origins in the Latin words "de-" meaning "down" or "away" and "trimentum" meaning "harm" or "injury". In Latin, the phrase "in detrimentum" meant "to the injury" or "to the harm of". The Latin word "detrimentum" was later borrowed into Middle English as "detriment" and has retained its meaning of "harm" or "injury" to something or someone. In a broader sense, "detriment" can also refer to a negative consequence or a loss. For example, "The new policy will cause considerable detriment to the environment."
noun
damage, harm, detriment
to the detriment: harmful to, detrimental to
without detriment t: not to harm, not to harm
Việc sử dụng công nghệ quá mức đã gây ra ảnh hưởng bất lợi đến các kỹ năng xã hội của trẻ em, vì trẻ thường thích tương tác với màn hình hơn là với người khác.
Quyết định chuyển hoạt động sản xuất sang một quốc gia có mức lương thấp hơn của công ty đã gây ra tác động tiêu cực đáng tiếc đến nền kinh tế địa phương vì nhiều người mất việc làm.
Việc thiếu ngủ đã ảnh hưởng xấu đến tâm trạng và khả năng nhận thức của tôi, gây ra cảm giác cáu kỉnh và hay quên.
Phản hồi tiêu cực từ khách hàng đã ảnh hưởng bất lợi đến danh tiếng của công ty, khiến doanh số và lợi nhuận giảm.
Sử dụng một số loại thuốc trong thời gian dài có thể gây ra các tác dụng phụ có hại như buồn nôn, chóng mặt và đau đầu.
Môi trường làm việc căng thẳng đã ảnh hưởng bất lợi đến sức khỏe tinh thần của nhân viên, dẫn đến tỷ lệ nghỉ việc và vắng mặt cao.
Việc tiêu thụ quá nhiều thực phẩm chế biến đã gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe tổng thể của tôi, dẫn đến tăng cân, cholesterol cao và các vấn đề sức khỏe khác.
Việc thiếu hành động ứng phó với biến đổi khí hậu đã gây ra tác động bất lợi đến môi trường, dẫn đến thiên tai xảy ra thường xuyên hơn và mực nước biển dâng cao.
Việc bỏ bê các vấn đề sức khỏe tâm thần đã gây ra tác động bất lợi đến sức khỏe của cá nhân, dẫn đến tỷ lệ căng thẳng, lo âu và trầm cảm cao.
Việc không thể thích ứng với những thay đổi trên thị trường đã ảnh hưởng bất lợi đến sự tồn tại của công ty vì họ phải vật lộn để theo kịp đối thủ cạnh tranh.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()