
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
dingbat
"Dingbat" is a noun that originally referred to a type of wooden or metal posting used to hold notes or messages. The term dates back to the late 19th century, specifically from the 1880s. It's believed to have been derived from the phrase "ding-bat," which was likely an onomatopoeia used to describe the sound of a bell or a series of bells being struck to attract attention. Over time, the term expanded to include other meanings, such as an absurd or foolish person, or a decorative illustration or design element, like a cartoon character or doodle. Today, "dingbat" is often used informally to describe something or someone that's considered silly, annoying, or ridiculous. Would you like to know more about its usage or etymology?
Tòa nhà vẫn còn một vài biển hiệu cũ kỹ treo trên tường, dấu tích của doanh nghiệp trước đây.
Cô nhận ra mình đã vô tình tải một phông chữ dingbat xuống máy tính và mất hàng giờ để tìm cách xóa nó.
Ông tin chắc rằng điều khiển tivi không phải là một vật vô tri mà là một thiết bị công nghệ phức tạp đòi hỏi phải có bằng cấp về kỹ thuật mới có thể sử dụng.
Sau nhiều tuần nhận được email rác với tiêu đề "dingbat required", cuối cùng cô cũng nhận ra rằng họ thực sự đang cố bán thứ gì đó cho cô.
Con ngốc đó tuột giày ra khi cô đang đi trên phố, nhắc nhở cô rằng sáng nay cô đã quên đi tất.
Khi ngồi xem một bài thuyết trình powerpoint khác đầy những ý tưởng vớ vẩn, cô không khỏi nghĩ rằng một con khỉ dùng bút dạ cũng có thể tạo ra bài thuyết trình tương tự.
Cô cảm thấy mình như một đứa ngốc khi lại quên mất sinh nhật của mình, nhưng chiếc bánh và quả bóng bay mà bạn bè tặng khiến cô cảm thấy khá hơn.
Anh ấy bị bỏ lại với một câu đố hóc búa mà dường như anh ấy không thể giải được, bất kể anh ấy đã cố gắng thế nào.
Cô không tin rằng mình là một kẻ ngốc vì không biết người nổi tiếng mới nhất là ai, thay vào đó, cô đổ lỗi cho giới truyền thông đã làm thế giới bão hòa với quá nhiều khuôn mặt.
Đèn báo hiệu trên bảng điều khiển xe của cô nhấp nháy, nhưng cô lờ nó đi, hy vọng rằng nó sẽ tự biến mất. Thật không may, nó đã không xảy ra, và cuối cùng cô bị kẹt bên lề đường.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()