
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
thất vọng
The word "disillusioned" has its roots in the 15th century. The term "illusion" comes from the Latin "illudere," meaning "to cheat" or "to deceive." In English, the word "illusion" initially referred to a magical deception or trick. The prefix "dis-" means "opposite of" or "reversal of," so "disillusioned" literally means "brought back to reality" or "reversed in one's perception." This term originally described someone who had been deceived or swindled, only to have the truth revealed. Over time, the meaning of "disillusioned" expanded to include a broader sense of disappointment or disillusionment with an idea, person, or institution. Today, the word is often used to describe someone who has lost their faith or enthusiasm due to shattered expectations or revelations of reality.
noun
disillusionment; disillusionment
no illusions
transitive verb
disillusionment
make no illusions
Sau khi mất việc và mất nhiều tháng tìm kiếm việc làm không có kết quả, John cảm thấy thất vọng với tình hình kinh tế hiện tại.
Mối quan hệ từng rất lãng mạn của cặp đôi này đã trở nên vỡ mộng khi họ phải vật lộn với những vấn đề giao tiếp và sự không chung thủy.
Sau khi chứng kiến sự tham nhũng và bất công trong chính phủ, nhiều công dân đã trở nên vỡ mộng với các nhà lãnh đạo chính trị của họ.
Sự thất vọng của đội về thành tích của mình và việc bị loại khỏi giải đấu khiến họ vỡ mộng và chán nản.
Khi cuộc điều tra tiến triển, gia đình nạn nhân ngày càng thất vọng vì những tin đồn và cáo buộc sai sự thật chống lại người thân của họ.
Sau đêm khai mạc thảm họa của vở kịch, nữ diễn viên chính đã trở nên chán nản với nghề của mình và quyết định từ bỏ sự nghiệp diễn xuất.
Vận động viên từng rất triển vọng này đã cảm thấy thất vọng khi chấn thương buộc anh phải rút lui khỏi trận chung kết giải vô địch.
Sau nhiều năm cố gắng tìm cách chữa trị căn bệnh này, các nhà khoa học đã trở nên thất vọng vì những tiến bộ hạn chế mà họ đạt được.
Những người bạn thời thơ ấu đã trở nên vỡ mộng với nhau khi một người phản bội lòng tin của người kia, dẫn đến rạn nứt không thể hàn gắn trong mối quan hệ của họ.
Lời cam kết giảm lượng khí thải carbon của các tập đoàn lớn đã vấp phải sự thất vọng khi họ tiếp tục gây ô nhiễm môi trường mà không có hậu quả gì.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()