
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
công trình đất
The term "earthwork" originally referred to any type of construction made primarily of earth, clay, or soil. The phrases "earthwork" and "earthworks" emerged in the late 17th century from the Old English word "earth," meaning soil or land, and the Old Norse word "vörk," meaning work or labor. These terms were used to describe the significant engineering and architectural endeavors required in building earthen fortifications, such as those found in medieval castles and centuries-old defensive structures like motte-and-bailey castles. In contemporary contexts, the term "earthwork" continues to refer to large-scale landscaping and engineering projects, such as dams, levees, and sculpture gardens.
noun
earthwork
earthworks
Việc xây dựng nền đất cho dự án đường cao tốc mới đã bắt đầu cách đây nhiều tháng và đang tiến triển nhanh chóng.
Công trình đất đắp hoàn thành vào năm ngoái cho dự án đập vẫn đứng vững qua những trận mưa lớn.
Di chỉ khảo cổ đã phát hiện ra các công trình đất phức tạp với một loạt các bức tường và chiến hào, cho thấy một khu định cư có ý nghĩa to lớn.
Người nông dân đã dành cả ngày để làm đất cho khu vườn rau mới của mình, định hình lại đất theo đúng yêu cầu của mình.
Bản thiết kế của kiến trúc sư cảnh quan cho công viên công cộng bao gồm các công trình đất phức tạp để tạo ra những lối đi cong và sườn dốc thoai thoải.
Đội xây dựng đã phải đối mặt với thách thức đáng kể trong giai đoạn đào đất của dự án xây dựng khi họ gặp phải nền đất cứng bất ngờ.
Bãi chôn lấp được thiết kế bằng các công trình đất được thiết kế cẩn thận để đảm bảo chứa chất thải ổn định và an toàn.
Thành phố đã thuê một nhóm chuyên gia để phân tích công trình đất của pháo đài lịch sử của họ, khám phá công nghệ vũ khí đương đại vào thời điểm đó.
Các nhà khảo cổ học đã phát hiện ra một công sự đất khổng lồ bao quanh pháo đài, có thể có mục đích phòng thủ quan trọng.
Cuộc khảo sát địa chất đã xác định một loạt các công trình đất và cấu trúc địa chất ấn tượng cho thấy một thảm họa thiên nhiên lớn như động đất thời xa xưa hoặc phun trào núi lửa.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()