
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
một cách đồng cảm
The word "empathetically" has its roots in the 17th century. "Empathy" itself is derived from the German word "Einfühlung," coined by philosopher Robert Vischer in 1873. Vischer used the term to describe the act of putting oneself in someone else's shoes or perspective. The English word "empathy" was introduced in the late 1800s and initially meant "feeling or sharing the feelings of another." The adverb "empathetically" was later formed by adding the suffix "-ically" to "empathy," which indicates a manner or way of doing something. The word "empathetically" first appeared in writing in the mid-20th century, initially in academic and medical contexts, where healthcare professionals used it to describe their ability to connect with patients' feelings. Today, "empathetically" is widely used to describe people's ability to understand and share the feelings of others.
Khi y tá lắng nghe một cách đồng cảm những lo lắng của bệnh nhân, cô ấy có thể trấn an và an ủi bệnh nhân.
Giáo viên đã nói chuyện một cách cảm thông với học sinh đang gặp khó khăn, đưa ra lời khuyên và hỗ trợ.
Nhà trị liệu thừa nhận nỗi đau của khách hàng một cách đồng cảm và hợp tác để xây dựng kế hoạch điều trị.
Đại diện dịch vụ khách hàng đã nói chuyện với khách hàng đang phàn nàn một cách đầy cảm thông, cố gắng tìm ra giải pháp thỏa đáng.
Bác sĩ đã giải thích một cách đầy cảm thông về quy trình điều trị cho bệnh nhân đang lo lắng, giúp họ vơi đi nỗi sợ hãi.
Nhân viên xã hội đã nói chuyện một cách đồng cảm với nạn nhân bị lạm dụng, tạo ra một không gian an toàn để họ chia sẻ câu chuyện của mình.
Người quản lý đã giải quyết phản hồi của nhân viên một cách đồng cảm, thể hiện cam kết phát triển và tăng trưởng chuyên môn.
Người bạn đã lắng nghe một cách đồng cảm nỗi đau khổ của người yêu, cho người đó bờ vai để khóc và đôi tai để lắng nghe.
Người cố vấn đã nói chuyện một cách đồng cảm với những chuyên gia trẻ, đưa ra lời khuyên và hỗ trợ khi họ định hướng con đường sự nghiệp của mình.
Nhân viên tiếp cận cộng đồng đã nói chuyện một cách cảm thông với người vô gia cư, thể hiện lòng tốt và sự tôn trọng khi họ cung cấp nguồn lực và hỗ trợ.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()