
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
gây nguy hiểm
"Endanger" is a fascinating word with a history dating back to the 14th century. It comes from the Old French "endanger" which means "to put in danger". This, in turn, stems from the Latin "in" meaning "in" or "into" and "danger", which originated from the Old French "dangier" meaning "power" or "dominion". Therefore, "endanger" literally means "to put into power of something harmful". The concept of being vulnerable to harm, which the word conveys, has been a concern throughout history.
verb
jeopardize
Việc xây dựng một xa lộ mới qua công viên quốc gia có thể gây nguy hiểm cho môi trường sống của một số loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Việc sử dụng túi nhựa trong các cửa hàng tạp hóa gây nguy hiểm cho hệ sinh thái biển bằng cách gây ô nhiễm và gây hại cho các sinh vật biển.
Việc phá rừng nhiệt đới Amazon không chỉ đe dọa sự tồn tại của các cộng đồng bản địa mà còn đe dọa cả khí hậu Trái Đất do mất đi nhiều cây thải ra oxy và hấp thụ CO2.
Việc sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi gây nguy hiểm cho sức khỏe con người bằng cách thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn kháng kháng sinh có thể lây nhiễm cho con người.
Sự phá hủy các rạn san hô do nước biển ấm lên, axit hóa và ô nhiễm đang đe dọa sự tồn tại của hàng ngàn loài sinh vật biển cũng như sinh kế của những người phụ thuộc vào chúng để kiếm thực phẩm và thu nhập.
Việc săn bắt các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vì mục đích thương mại gây nguy hiểm cho quần thể của chúng và làm giảm cơ hội sống sót của chúng trong tự nhiên.
Tình trạng ô nhiễm ở Bắc Cực do rác thải và hóa chất độc hại gây nguy hiểm cho hệ sinh thái của khu vực mong manh này và gây ra mối đe dọa đến sức khỏe và phúc lợi của cộng đồng bản địa vốn phụ thuộc vào Bắc Cực để sinh tồn.
Việc đổ chất thải nguy hại xuống đại dương gây nguy hiểm cho sức khỏe con người và sinh vật biển, cũng như sự ổn định và cân bằng của môi trường.
Việc khai thác tài nguyên khoáng sản từ các khu vực nhạy cảm gây nguy hiểm đến tính mạng và đất đai của cộng đồng địa phương, những người có thể không được tham vấn hoặc bồi thường cho những rủi ro và thiệt hại liên quan đến hoạt động khai thác mỏ.
Sự tan chảy của các sông băng do hiện tượng nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu gây nguy hiểm cho nguồn nước của hàng triệu người ở các nước đang phát triển, cũng như an ninh lương thực và sự ổn định kinh tế của toàn bộ các khu vực.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()