
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có thể thực thi
The word "enforceable" has its roots in the 15th century. It originated from the Old French words "enforcer," meaning "to enforce," and the Latin words "fore" meaning "before" and "caere" meaning "to see" or "to behold." The term "enforce" has been in use since the 13th century, meaning "to compel or coerce" somebody to do something. In the 15th century, the suffix "-able" was added to "enforce" to create "enforceable," which meant "capable of being enforced" or "able to be compelled." The term initially referred to the ability to enforce a law, agreement, or obligation. Over time, its meaning expanded to include being able to be executed, carried out, or put into effect. Today, "enforceable" is used to describe a rule, law, or agreement that can be complied with or implemented.
adjective
(legal) enforceable
Các điều khoản của vụ kiện được tòa án coi là có thể thi hành, mang tính ràng buộc đối với cả hai bên.
Để đảm bảo hiệu quả của hợp đồng, chúng tôi đảm bảo mọi điều khoản trong hợp đồng đều có thể thực thi được về mặt pháp lý.
Điều khoản trọng tài trong thỏa thuận của chúng tôi được xác định là có thể thi hành, ngăn chặn vụ kiện được đưa ra xét xử.
Ưu đãi khuyến mại đã được truyền đạt rõ ràng và xác nhận bằng văn bản, có tính thực thi và ràng buộc công ty phải cung cấp mức giảm giá đã hứa.
Quyết định của bồi thẩm đoàn được xác định là có thể thi hành, dẫn đến việc bị cáo phải chịu trách nhiệm về phán quyết.
Tòa án tuyên bố rằng thỏa thuận giải quyết có hiệu lực thi hành đầy đủ, giải thoát cả hai bên khỏi mọi hành động pháp lý tiếp theo.
Hợp đồng cho thuê nêu rõ danh sách chi tiết các hình phạt nếu vi phạm các điều khoản, đảm bảo tính bắt buộc đối với cả người thuê nhà và chủ nhà.
Lệnh thi hành án được thực hiện nhằm thu hồi các khoản nợ chưa thanh toán của con nợ, không để lại bất kỳ khoản nợ nào chưa trả.
Tòa án tuyên bố rằng thỏa thuận di dời có hiệu lực pháp lý, cho phép việc thay đổi được tiến hành.
Tòa án đã xác nhận tính khả thi của thỏa thuận tiền hôn nhân, bảo vệ việc phân chia tài sản đã thỏa thuận cho cả hai bên trong trường hợp ly hôn.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()