
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có quyền
The word "entitled" has its roots in the 14th century Old French word "entitlu," which is derived from the Latin "entitulus," meaning "title" or "heading." In Middle English, the word "entitled" emerged, initially meaning "named" or "named after." Over time, its meaning expanded to include the sense of being invested with a right or privilege, such as being entitled to a benefit or entitlement. In modern English, the word has taken on a new connotation, often being used to describe individuals who feel they are owed something, whether it be due to their sense of self-importance, privilege, or perceived rights. This usage is often criticized for its perceived entitled behavior, implying an expectation of special treatment or privileges without justification.
transitive verb
for title, for name (book...)
title
give the right (to do something...)
Với tư cách là người chiến thắng cuộc thi thơ, Sarah sẽ được nhận giải thưởng tiền mặt và một vị trí trong tuyển tập thơ quốc gia.
Tổng giám đốc điều hành của công ty có quyền được hưởng một gói lương hưu hậu hĩnh như một phần lương thưởng của mình.
Tên thật của tác giả không được nêu rõ trong văn bản, nhưng tựa đề của cuốn sách, "The Lawful Rebel", là dấu hiệu rõ ràng cho thấy nhân vật chính cảm thấy có quyền thách thức các chuẩn mực xã hội.
Khách hàng có quyền được hoàn lại tiền vì sản phẩm không đáp ứng các tiêu chuẩn được nêu trong chế độ bảo hành.
Kiến trúc sư này cho rằng mình có quyền đáp ứng ngay cả những yêu cầu kỳ lạ nhất từ khách hàng, bất chấp những lời phàn nàn và đánh giá tiêu cực gần đây.
Sự thành công của dự án xứng đáng được ghi nhận trên ấn phẩm hàng đầu trong lĩnh vực này.
Luật sư lập luận rằng thân chủ của mình có quyền được hưởng mức án nhẹ hơn do có những tình tiết giảm nhẹ.
Người nhân viên phản đối rằng cô ấy có quyền được trả lương làm thêm giờ cho những giờ cô ấy làm việc ngoài lịch trình bình thường.
Sau nhiều năm học tập, sinh viên cảm thấy có quyền được cấp bằng chính thức từ trường.
Người trúng số sẽ được hưởng một khoản tiền có thể thay đổi cuộc đời, chắc chắn sẽ thay đổi hành động của họ trong tương lai.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()