
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
ruột
The word "entrails" originates from the Old French word "entraille," which means "guts" or "intestines." This French word is derived from the Latin phrase "intestinum," meaning "intestine" or "bowel." The Latin word "intestinum" is itself derived from the word "intestinum," which means "bowel" or "gut." Over time, the word "entrails" has evolved to refer not only to the internal organs of an animal, but also to their innermost parts or the secrets of something. In a figurative sense, someone's "entrails" might refer to their innermost thoughts or feelings. The word is often used in literature and poetry to evoke a sense of darker or more primal themes. Throughout history, the word "entrails" has been used in various contexts, including in reference to sacrifice and ritualistic practices. In modern times, the word is often used in a more literal sense to describe the internal organs of an animal, particularly in the context of agriculture or medicine.
plural noun
intestine
heart (of the earth...)
Thầy bói nhìn vào ruột của con vật hiến tế, tìm kiếm sự tiên đoán về tương lai.
Nghi lễ cổ xưa này bao gồm việc đọc thần chú trong khi vung một cây gậy và phân tích các hoa văn trong ruột của một con dê mới giết thịt.
Tiểu thuyết mới nhất của nhà văn kinh dị này kể về một nhóm thanh thiếu niên tình cờ phát hiện ra một bàn thờ hiến tế và phát hiện ra hài cốt kinh hoàng của các nạn nhân trước đó, bao gồm cả ruột của họ.
Người bán thịt cẩn thận kiểm tra nội tạng của con vật để đảm bảo không có dấu hiệu bệnh tật hoặc khiếm khuyết.
Trong hàng ngàn năm, các nhà tiên tri đã nghiên cứu nội tạng động vật để cố gắng giải mã bí mật của số phận.
Đầu bếp sành ăn yêu cầu người bán thịt cung cấp cho ông một con vật được chăm sóc tốt để ông có thể chế biến món ăn truyền thống theo phong cách sở hữu và phục vụ món ăn với phần ruột còn nguyên vẹn.
Cuộc khai quật khảo cổ đã phát hiện ra một tấm bùa hộ mệnh, một cái đục và một bộ sưu tập nội tạng, cho thấy địa điểm này có thể từng là một lò giết mổ nghi lễ.
Vị linh mục nghiêm nghị sẽ bắt đầu buổi lễ bằng việc tụng kinh, sau đó là nghi lễ hiến tế một con gà, phân tích nội tạng và cuối cùng là rảy nước thánh lên linh hồn.
Người mê tín này tin rằng nếu không có dao hoặc bất kỳ phương tiện thực tế nào khác để gây thương tích, anh ta có thể giải thích một số ẩn dụ về ruột và có lẽ ngăn ngừa được một số tác hại.
Trong ánh sáng mờ ảo, hướng dẫn viên tiết lộ cảnh tượng kỳ lạ với một chiếc bàn rải rác xác động vật sống, ruột của chúng tràn ra ngoài tạo nên một cảnh tượng rùng rợn và lạnh lẽo.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()