
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
minh oan
The word "exculpation" has its roots in Latin. The prefix "ex-" means "out" or "away," and "culpa" means "fault" or "blame." Together, they form the Latin word "exculpationem," which means "the act of clearing of blame" or "abolition of guilt." This Latin term was later adopted into Middle English as "exculpation," retaining its original meaning. In English, "exculpation" refers to the process of clearing someone of blame or guilt, usually by demonstrating their innocence or justifying their actions. For example, a lawyer might provide exculpatory evidence to prove that a client is not responsible for a crime. Over time, the word has evolved to encompass not only legal contexts but also other situations where someone seeks to shift blame or justify their behavior.
noun
absolution, defense
declaration of innocence
exoneration; exoneration
Bên bào chữa đã đưa ra bằng chứng vô tội trong phần tranh luận kết thúc, hy vọng sẽ thuyết phục bồi thẩm đoàn tuyên bố thân chủ của mình vô tội.
Nghi phạm khẳng định rằng anh ta đã được minh oan nhờ một nhân chứng đã chứng kiến người khác phạm tội.
Bị cáo đã đưa ra bằng chứng ngoại phạm để bào chữa, khẳng định rằng họ không có mặt tại thị trấn vào thời điểm xảy ra tội ác.
Luật sư của bị cáo đã yêu cầu đưa ra bằng chứng giải tội trong phiên tòa, lập luận rằng các bằng chứng mâu thuẫn chỉ ra một thủ phạm khác.
Gia đình nạn nhân yêu cầu cảnh sát miễn tội cho bất kỳ bên vô tội nào trong vụ án, vì họ không muốn thấy một người vô tội phải chịu đau khổ vì tội ác mà họ không phạm phải.
Bên bào chữa cho rằng bằng chứng pháp y cung cấp thông tin giải tội đã bị bên công tố bỏ qua một cách bất công.
Luật sư của nghi phạm đã cầu xin các viên chức tòa án cung cấp bằng chứng giải tội, khẳng định rằng thân chủ của mình đã bị buộc tội một cách bất công.
Trong phiên tòa, bồi thẩm đoàn đã được trình bày những bằng chứng giải tội áp đảo, khiến họ nghi ngờ cáo buộc của bên công tố đối với bị cáo.
Luật sư của bị cáo lập luận để được miễn tội thông qua bằng chứng gián tiếp, tuyên bố rằng hiện trường vụ án và các bằng chứng khác chỉ ra rằng có người khác phải chịu trách nhiệm.
Gia đình nghi phạm đã cung cấp bằng chứng giải tội cho cảnh sát, với hy vọng minh oan cho người thân và chứng minh sự trong sạch của mình.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()