
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
bị làm cho yếu đuối
The word "fagged" is an old English term that originally referred to the practice of smoking oil-soaked hemp, called "flag" or "fagote" in Old English, as a form of inhalation. The term was used to describe the exhausted or tired state that resulted from this practice. By the 17th century, "fag" had taken on a broader meaning, referencing tobacco smoking as well. The word "fagged" began to be used to describe a feeling of extreme exhaustion or fatigue, particularly after prolonged smoking or other strenuous activity. Over time, the usage of "fagged" has become less popular, with more commonly used alternatives like "tired" and "exhausted" taking over in modern English. However, the word's etymology provides an interesting glimpse into the historical context of smoking and its cultural significance in previous centuries.
noun
(US, slang) faggot ((also)
hard work, hard work
exhaustion, debility
journalize
work hard, toil
(school language) to be the wrong head (for upperclassmen in some British schools)
Sau một ngày dài làm việc, John trở về nhà với cảm giác mệt mỏi và ngã vật ra ghế sofa.
Emma đã thức trắng đêm để trông đứa con ốm, nên đến sáng, cô mệt lử và phải vật lộn để giữ cho mắt mở.
Vận động viên này loạng choạng về đích sau một cuộc chạy marathon mệt mỏi.
Giáo sư chấm bài đến tận sáng sớm khiến cô mệt mỏi và kiệt sức vào ngày hôm sau.
Lữ khách đã đến đích, kiệt sức và mệt mỏi vì chuyến hành trình dài.
Cả đội đã tập luyện trong nhiều giờ và đến cuối buổi tập, tất cả đều mệt lử và sẵn sàng nghỉ ngơi.
Người công nhân xây dựng làm việc vất vả dưới cái nóng oi ả của mùa hè, nhưng đến chiều, anh kiệt sức và gần như không thể tiếp tục được nữa.
Nữ nhạc sĩ đã có một buổi hòa nhạc cháy vé, nhưng sau đó cô đã kiệt sức và hầu như không còn đủ năng lượng để thu dọn thiết bị của mình.
Người đầu bếp làm việc không biết mệt mỏi trong bếp, cuối cùng đã hoàn thành kiệt tác của mình, nhưng sau đó lại ngã gục vì kiệt sức, mệt mỏi và choáng ngợp.
Cô sinh viên học đến tận khuya, mắt hầu như không mở khi cúi gằm mặt trên đống sách giáo khoa, hoàn toàn kiệt sức vì cố gắng.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()