
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
thường xuyên
"Frequently" has a fascinating origin story. It comes from the Latin "frequens," meaning "crowded" or "abundant." This word evolved into the Old French "frequent," meaning "occurring often." The "-ly" suffix was added in Middle English to form "frequently," meaning "in a frequent manner" or "often." So, the word's journey takes us from crowded spaces to the idea of things happening often!
adverb
frequent
Vào mùa hè, tôi thường đến bãi biển để tắm nắng và tận hưởng âm thanh của sóng biển vỗ bờ.
Cô thường xuyên đi công tác ở Châu Âu và tham gia các hội nghị kinh doanh cũng như các chuyến đi nghỉ dưỡng.
Tôi và các đồng nghiệp thường xuyên gặp nhau ăn trưa để thảo luận các vấn đề liên quan đến công việc và cập nhật thông tin về cuộc sống cá nhân.
Phòng tập thể dục luôn chật kín người đến tập luyện để cải thiện sức khỏe thể chất.
Tôi thường xuyên nấu những bữa ăn lành mạnh ở nhà để duy trì chế độ ăn uống cân bằng.
Nhà ga xe lửa đông đúc với những người đi làm thường xuyên vội vã đi làm vào buổi sáng.
Công viên luôn đông đúc các gia đình thường xuyên đi dã ngoại và chơi đùa cùng con cái.
Bạn tôi thường cho tôi mượn sách từ bộ sưu tập sách đồ sộ của cô ấy để mở rộng tầm hiểu biết của tôi.
Bác sĩ nha khoa khuyên tôi nên đánh răng thường xuyên để ngăn ngừa sâu răng.
Dự báo thời tiết cho biết sẽ có mưa thường xuyên trong tuần tới.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()