
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
băn khoăn
The word "fretfully" has its roots in Old English and has a long history. The prefix "fret-" comes from the Old English word "frettan," which means "to agitate" or "to be troubled." This prefix is likely related to the Old English word "frytt," which means "disturb" or "trouble." The suffix "-ly" is a grammatical particle that forms an adverb, indicating the manner in which an action is performed. In Middle English (circa 1100-1500), the word "fretfully" emerged as an adverb, meaning "in a state of anxiety" or "with anxiety." Over time, its meaning has expanded to include other emotions such as unease, worry, or restlessness. Today, "fretfully" is commonly used to describe actions or behavior characterized by agitation, discontent, or nervous energy.
adverb
annoyed, irritable
Sarah lo lắng không ngừng về bài thuyết trình của mình, đi đi lại lại trong văn phòng và giật tóc.
Người mẹ mới lo lắng về mỗi tiếng khóc của con mình, liên tục kiểm tra hơi thở của con và đảm bảo rằng con ăn đủ.
Vận động viên này lo lắng về chế độ tập luyện của mình, dành nhiều giờ trong phòng tập và phân tích kỹ thuật.
Vị giám đốc điều hành lo lắng về vụ sáp nhập sắp tới và ngồi đến tận đêm khuya để nghiên cứu các báo cáo tài chính.
Người yêu động vật này rất lo lắng khi phải để thú cưng ở nhà một mình vào cuối tuần, cứ vài giờ lại gọi điện về nhà để kiểm tra chúng.
Người đầu bếp lo lắng về sự phức tạp của công thức nấu ăn, đảm bảo mọi nguyên liệu đều được đong chính xác.
Cô sinh viên lo lắng về kỳ thi của mình, thức trắng đêm để ghi nhớ các công thức và cách giải.
Người nhạc sĩ lo lắng về phần trình diễn của mình, luyện tập đi luyện tập lại các bản nhạc cho đến khi anh tự tin chơi chúng một cách hoàn hảo.
Người đồng sáng lập lo lắng về sự thành công của công ty khởi nghiệp, liên tục kiểm tra xu hướng thị trường và chiến lược của đối thủ cạnh tranh.
Người mẹ lo lắng về điểm số của con mình ở trường, nhồi nhét các phương trình toán học và cách chia động từ vào đầu chúng mỗi tối.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()