
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
tê cóng
The word "frostbite" is believed to have originated in the 15th century from the Old English words "frost" and "bītan," meaning "to bite." The term likely arose from the sensation of frost affecting the skin, which could feel like a biting or pinching sensation. The word "frostbite" was first recorded in Middle English (circa 1300-1500) and is thought to have been used to describe the condition of freezing or injuring skin due to exposure to cold temperatures. Over time, the term has evolved to specifically refer to the damage caused by prolonged exposure to cold temperatures, resulting in inflammation, numbness, and potentially permanent tissue damage.
Sau nhiều giờ đi bộ đường dài trong cái lạnh buốt giá, các ngón tay và ngón chân của Jack bắt đầu tê cóng, khiến bác sĩ chẩn đoán anh bị tê cóng.
Khi gió lạnh đạt đến nhiệt độ không thể chịu nổi, khu nghỉ dưỡng trượt tuyết đã phải đóng cửa vì lo ngại cho sự an toàn của du khách, vì tình trạng tê cóng và hạ thân nhiệt trở thành mối nguy hiểm thực sự.
Thời tiết mùa đông khắc nghiệt trong khu vực đã gây ra nhiều trường hợp tê cóng ở người vô gia cư, thúc giục chính quyền phải hành động và cung cấp nơi trú ẩn cho những người dễ bị tổn thương nhất.
Nhiệt độ xuống thấp đến mức tại lễ hội băng thường niên đến nỗi ngay cả khi đã mặc đủ lớp quần áo cần thiết, một số người tham dự lễ hội vẫn bị tê cóng ở các chi.
Mặc dù đã mặc áo khoác mùa đông dày, đội mũ và đeo găng tay, một số vận động viên chạy marathon vẫn bị tê cóng do gió mạnh thổi qua khu vực.
Khi đội cứu hộ dũng cảm vượt qua những ngọn núi tuyết để cứu một người đi bộ đường dài bị lạc, họ phát hiện ra rằng người đi bộ đường dài này đã bị tê cóng nghiêm trọng ở chân, buộc họ phải cắt bỏ một số chi bị ảnh hưởng.
Sau một tuần cắm trại trong điều kiện mùa đông khắc nghiệt, tai của Sarah bắt đầu chuyển sang màu xanh, cho thấy cô bị tê cóng và cần được chăm sóc y tế.
Người leo núi nghiệp dư, không chuẩn bị cho độ cao khắc nghiệt và gió mạnh, đã bị tê cóng nghiêm trọng đến mức phải cắt bỏ một số ngón tay.
Huấn luyện viên của vận động viên trẻ nhận thấy ngón chân của anh chuyển sang màu trắng, một dấu hiệu đáng lo ngại của chứng tê cóng và đã ngay lập tức gọi xe cấp cứu.
Mặc dù đã thực hiện các biện pháp phòng ngừa cái lạnh trong xe trượt tuyết, một số người đi xe trượt tuyết vẫn bị tê cóng, do đó các quan chức an toàn kêu gọi giáo dục người đi xe tốt hơn về cách phòng ngừa hạ thân nhiệt và tê cóng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()