
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
ốc sên
The term "gastropod" originated from two Greek words: "gastro" meaning stomach, and "pod" meaning foot. This word was coined in the mid-1800s by a French zoologist, Pierre-Paul Grassé, to describe a group of mollusks with a single, muscular foot that was shaped like a stomach, or more specifically, a gastric bulge. Gastropods are different from other mollusk groups such as bivalves (clams and oysters) and cephalopods (octopuses and squid) because their unique single shell (in forms such as snails or limpets) or naked body (as seen in slugs) has evolved for vegetarian or scavenging diets, unlike their filter-feeding or predator counterparts. Overall, the word "gastropod" encapsulates the anatomical feature and feeding habits that set this distinctive group of mollusks apart from others.
Nhà sinh vật học biển đã nghiên cứu hành vi của các loài chân bụng, chẳng hạn như ốc sên, ở vùng bãi triều nhiều đá.
Đầu bếp sử dụng các loại động vật thân mềm như bào ngư và ốc biển trong các món ăn sáng tạo của mình.
Quần thể ốc sên ở đại dương bị ảnh hưởng nghiêm trọng do nhiệt độ đại dương tăng cao và ô nhiễm, gây ra những lo ngại về bảo tồn.
Lớp sinh học đã quan sát cách các loài chân bụng thu phần thân mềm vào trong vỏ như một phương tiện tự vệ.
Chuyên gia về động vật thân mềm giải thích rằng thuật ngữ "chân bụng" dùng để chỉ bất kỳ loài động vật nào có túi đơn giống như dạ dày.
Vỏ ốc sên có thể được sử dụng như một nguồn tài nguyên có giá trị để sản xuất ngọc trai, mặc dù hoạt động này đang suy giảm do những tác động tiêu cực đến môi trường.
Nhà sinh vật học biển lưu ý rằng một số loài chân bụng có chân nhỏ, điều này không thường thấy ở nhóm động vật thân mềm này.
Thí nghiệm ngụy trang của loài ốc sên bao gồm việc ngụy trang bằng cách vặn mình sao cho phù hợp hoàn toàn với môi trường xung quanh.
Chương trình vật lý trị liệu sử dụng phương pháp gọi là "liệu pháp chân bụng", trong đó sử dụng các kiểu chuyển động của ốc biển để cải thiện kỹ năng vận động ở bệnh nhân.
Cơ chế phòng vệ của ốc sên bao gồm việc đẩy chất hóa học độc hại ra khỏi cơ thể thông qua một cơ quan chuyên biệt gọi là radula.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()