
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
có cổng
The word "gated" finds its origins in the context of real estate development, specifically in the concept of gated communities. In the 1960s, developers in the United States began constructing communities that were enclosed by physical barriers or gates, allowing access only to residents and their approved guests. The term "gated" was coined as a convenient way to describe these secure and exclusive communities. The word has since become a part of the broader lexicon, with related meanings such as "gated community" and "gated content" (restricted access to digital media). In essence, the use of "gated" implies that access to a particular area, product, or service is restricted in some way, typically through the implementation of security measures or a membership requirement. While the origins of this word may be relatively modern, it has become an established part of our linguistic landscape.
adjective
gate, door, valve
Default
(computer) pulse controlled
Khu dân cư của cộng đồng có cổng ra vào an ninh để đảm bảo sự riêng tư và an toàn cho cư dân.
Khu phức hợp căn hộ cao cấp có lối vào có cổng và được bao quanh bởi cây xanh tươi tốt, mang đến bầu không khí yên tĩnh và riêng tư.
Khu nghỉ dưỡng sang trọng này có một cộng đồng an ninh với bảo vệ 24 giờ, bãi biển riêng và quyền sử dụng các tiện nghi độc quyền.
Để ngăn chặn những kẻ xâm nhập và du khách không mời, khu dân cư cao cấp này được rào chắn và có trạm gác ở lối vào.
Khu điền trang giàu có này được bao quanh bởi hàng rào cao và cổng ra vào để đảm bảo an ninh và sự riêng tư tối đa.
Ngôi làng có cổng vào, khu vườn được cắt tỉa cẩn thận và lối vào mạng lưới đường mòn đi bộ và đường chạy bộ.
Khu dân cư cao cấp có một cộng đồng có cổng bảo vệ, lối vào được kiểm soát và hạn chế số lượng nhà được phép xây trên một mẫu Anh.
Khu dân cư có cổng bảo vệ mang đến cho cư dân cảm giác riêng tư, độc quyền và an toàn, khiến nơi đây trở thành lựa chọn rất được ưa chuộng trên thị trường bất động sản.
Bất động sản cho thuê có cổng bảo vệ cung cấp một môi trường an toàn và riêng tư cho người thuê, chỉ những nhân viên có thẩm quyền mới được ra vào.
Bãi đậu xe có cổng bảo vệ tăng cường an ninh cho những chiếc xe có giá trị và đảm bảo chỉ những người được ủy quyền mới có thể vào.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()