
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
cây bạch quả
The word "ginkgo" comes from the Japanese pronunciation of the ancient Chinese name for the tree, "银杏" (yínxāng), which can be translated as "silver apricot". This name was attributed to the tree because of the resemblance between the shape of the nut inside the fruit and that of an apricot, as well as to the silver color of the tree's bark. In Chinese, the character for "silver" (银 yín) is linked to the color of the tree's bark, while the character for "apricot" (杏 xiddimǎo) describes the shape of its fruit. The Japanese language adopted this Chinese pronunciation when introducing the word into their own language, and this name has persisted to the present day in English and other Western languages due to the plant's subsequent introduction from Asia to Europe and America.
noun
(botany) ginkgo tree, ginkgo tree
Cửa hàng quà tặng nhỏ xinh xắn ở góc phố bán đôi khuyên tai lá bạch quả tuyệt đẹp.
Công viên gần nhà tôi có một hàng cây bạch quả cổ thụ, vào mùa thu sẽ nở rộ những chiếc lá màu cam tuyệt đẹp.
Tôi thích kết hợp chiết xuất bạch quả vào chế độ bổ sung hàng ngày của mình để hỗ trợ trí nhớ và chức năng nhận thức.
Lá cây bạch quả hình quạt là biểu tượng của sự trường thọ và sức bền bỉ trong văn hóa Trung Hoa trong nhiều thế kỷ.
Không khí trong thành phố nồng nặc mùi lá bạch quả rụng xuống đất, tạo nên một mùi thơm nồng nàn quen thuộc nhưng cũng dễ chịu.
Trong một lần đi dạo vào mùa thu qua Công viên Trung tâm, tôi thấy mình đang chiêm ngưỡng hình dáng lạ mắt và những chiếc lá vàng tươi của cây bạch quả.
Để cải thiện sức khỏe tổng thể, tôi bắt đầu ăn hạt bạch quả rang như một món ăn nhẹ, thưởng thức hương vị béo ngậy, thơm ngon của chúng.
Kiến trúc sư cảnh quan của chúng tôi đề xuất trồng một số cây bạch quả ở sân sau để tạo thêm sự thay đổi cho quang cảnh xanh mát thường thấy.
Do đặc tính hấp thụ bức xạ, một nhà khoa học Nhật Bản đã đề xuất sử dụng lá bạch quả làm đồ bảo hộ trong trường hợp khẩn cấp về hạt nhân.
Khả năng sinh trưởng và phát triển của cây bạch quả mặc dù là một trong những loài cây lâu đời nhất là minh chứng hấp dẫn cho sức phục hồi của thiên nhiên.
What do foreigners think when Vietnamese people speak English?
Immediately remove unnecessary sounds when pronouncing English
Mispronunciation - whose fault is it?
Tips for reading money in English very quickly and simply
English phrases often used by girlfriends that boyfriends must know
Master English communication situations over the phone
Immediately cure the disease of forgetting English vocabulary thoroughly for goldfish brain
Good and effective experience in practicing English reading
How to use split sentences in English is extremely simple
15 English idioms from fruit that will make you excited
Comment ()